
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
cuộc phỏng vấn, sự gặp mặt, phỏng vấn, nói chuyện riêng
Từ "interview" có một lịch sử hấp dẫn! Nó bắt nguồn từ thế kỷ 14 từ tiếng Pháp cổ "intrevue", có nghĩa là "cuộc gặp gỡ hoặc cuộc trò chuyện giữa hai người". Thuật ngữ tiếng Pháp cổ này bắt nguồn từ các từ tiếng Latin "inter" có nghĩa là "between" và "vivere" có nghĩa là "sống" hoặc "gặp gỡ". Ban đầu, một cuộc phỏng vấn đề cập đến một cuộc họp chính thức hoặc không chính thức giữa hai hoặc nhiều người, thường với mục đích thảo luận về kinh doanh, chính trị hoặc các vấn đề khác. Theo thời gian, thuật ngữ này đã phát triển để chỉ cụ thể một cuộc trò chuyện hoặc thảo luận chính thức giữa người sử dụng lao động và ứng viên xin việc, với mục tiêu đánh giá trình độ của ứng viên và sự phù hợp với một vị trí cụ thể. Ngày nay, thuật ngữ "interview" được sử dụng rộng rãi trong nhiều bối cảnh khác nhau, bao gồm báo chí, học thuật và các mối quan hệ cá nhân, để mô tả nhiều cuộc trò chuyện và tương tác khác nhau.
danh từ
sự gặp gỡ, sự gặp mặt; cuộc nói chuyện riêng
to interview job applicants: gặp riêng (hỏi riêng) những người đến xin việc
cuộc phỏng vấn; bài phỏng vấn
a newpaper interview: cuộc phóng vấn báo chí
động từ
gặp riêng, nói chuyện riêng
to interview job applicants: gặp riêng (hỏi riêng) những người đến xin việc
phỏng vấn
a newpaper interview: cuộc phóng vấn báo chí
a formal meeting at which somebody is asked questions to see if they are suitable for a particular job, or for a course of study at a college, university, etc.
một cuộc họp chính thức trong đó ai đó được hỏi những câu hỏi để xem liệu họ có phù hợp với một công việc cụ thể hay một khóa học tại trường cao đẳng, đại học, v.v.
một cuộc phỏng vấn việc làm
Cô ấy đã được gọi để (một) cuộc phỏng vấn.
Anh ấy có cuộc phỏng vấn vào tuần tới cho vị trí quản lý.
Tôi đã được phỏng vấn với một công ty PR cho vị trí thực tập sinh.
Trong cuộc phỏng vấn họ hỏi tôi về kế hoạch tương lai của tôi.
Anh ấy thể hiện rất tốt trong cuộc phỏng vấn.
Anh ấy đã có một cuộc phỏng vấn với IBM.
Tôi có một cuộc phỏng vấn việc làm vào ngày mai.
Chuẩn bị câu trả lời cho các câu hỏi phỏng vấn có thể có.
Cô ấy được gọi đến phỏng vấn cho vị trí quản lý.
Công ty đã liên hệ với cô để sắp xếp một cuộc phỏng vấn.
a meeting (often a public one) at which a journalist asks somebody questions in order to find out their opinions
một cuộc họp (thường là cuộc họp công khai) trong đó một nhà báo đặt câu hỏi cho ai đó để tìm hiểu ý kiến của họ
một cuộc phỏng vấn trên truyền hình/tivi/đài/báo
thực hiện/thực hiện một cuộc phỏng vấn (= đồng ý trả lời các câu hỏi)
tiến hành một cuộc phỏng vấn (= hỏi ai đó những câu hỏi ở nơi công cộng)
Cuộc phỏng vấn đã được đăng trên tất cả các tờ báo.
Hôm qua, trong một cuộc phỏng vấn trên truyền hình Đức, Bộ trưởng đã phủ nhận thông tin này.
một cuộc phỏng vấn sâu với thống đốc mới
một cuộc phỏng vấn độc quyền về cuốn sách mới của cô ấy
Bộ phim bắt đầu bằng cuộc phỏng vấn của hai phóng viên sinh viên địa phương.
Tháng này chúng tôi có cuộc phỏng vấn với Nicole Kidman.
Tôi từng đọc một cuộc phỏng vấn với cô ấy trên một tạp chí dành cho trẻ em.
Chúng tôi có một cuộc phỏng vấn độc quyền với đạo diễn của bộ phim.
a private meeting between people when questions are asked and answered
một cuộc họp riêng tư giữa mọi người khi các câu hỏi được hỏi và trả lời
một cuộc phỏng vấn qua điện thoại/điện thoại
Cô ấy đã có một cuộc phỏng vấn với cố vấn nghề nghiệp.
Anh ta đã tường thuật rất đầy đủ trong các cuộc phỏng vấn dài với các sĩ quan cảnh sát giàu kinh nghiệm.
Các cuộc phỏng vấn và bảng câu hỏi là những công cụ quan trọng nhất trong nghiên cứu thị trường.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()