
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
sự phát ra, sự phát sinh, phát hành, đưa ra
Từ "issue" có một lịch sử hấp dẫn. Nó bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "issir" vào thế kỷ 14, có nghĩa là "ra ngoài" hoặc "nổi lên". Từ tiếng Pháp cổ này bắt nguồn từ tiếng Latin "exire", có nghĩa là "ra ngoài" hoặc "tiến lên". Ban đầu, từ "issue" ám chỉ hành động ra ngoài hoặc nổi lên, chẳng hạn như vấn đề về một con sông hoặc vấn đề về một ấn phẩm. Theo thời gian, ý nghĩa của từ này mở rộng để bao gồm ý tưởng về một điểm tranh chấp hoặc gây tranh cãi, cũng như một vấn đề hoặc khó khăn cần được giải quyết. Ngày nay, "issue" được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, bao gồm chính trị, công lý xã hội và cuộc trò chuyện hàng ngày. Mặc dù đã phát triển, từ "issue" vẫn giữ nguyên nguồn gốc của nó trong ý tưởng về một cái gì đó nổi lên hoặc nổi lên bề mặt.
danh từ
sự phát ra; sự phát hành; sự đưa ra
số báo (in ra); số lượng cho ra (tem...)
the latest issue of a weekly: số mới nhất của một tờ báo hàng tuần
vấn đề (đang tranh câi, đang kiện cáo...); vấn đề chín muồi (có thể quyết định)
at issue: đang tranh câi (vấn đề); không đồng ý với nhau (người)
ngoại động từ
đưa ra; phát hành, lưu hành, in ra
(quân sự) phát (quần áo, đạn dược...)
the latest issue of a weekly: số mới nhất của một tờ báo hàng tuần
phát ra, để chảy ra
at issue: đang tranh câi (vấn đề); không đồng ý với nhau (người)
an important topic that people are discussing or arguing about
một chủ đề quan trọng mà mọi người đang thảo luận hoặc tranh cãi
một vấn đề then chốt/chính yếu
Đây là một vấn đề lớn; chúng ta cần thêm thời gian để suy nghĩ về nó.
Giáo dục giáo viên đã trở thành một vấn đề chính trị.
Họ đã thảo luận về một số vấn đề môi trường quan trọng.
Họ đang nói về những vấn đề liên quan đến sự an toàn của trẻ em trên mạng.
Công việc của cô đề cập đến các vấn đề về chủng tộc và bản sắc.
khám phá/tranh luận/xem xét một vấn đề
Công đoàn có kế hoạch nêu vấn đề làm thêm giờ.
Chúng ta thực sự cần tập trung vào những vấn đề chính và không bị lạc hướng.
Bạn chỉ đang lảng tránh vấn đề thôi.
Đừng nhầm lẫn vấn đề.
Cuộc họp bao gồm việc thảo luận về một loạt vấn đề.
Những gì bạn nói thật thú vị, nhưng nó không ảnh hưởng đến câu hỏi đang được đề cập ở đây.
Cô ấy thường viết về các vấn đề môi trường.
Đảng đã bị chia rẽ về vấn đề này.
Tối nay chúng ta sẽ tranh luận về vấn đề hợp pháp hóa ma túy nhẹ.
Một cuộc trưng cầu dân ý đã được tổ chức để giải quyết vấn đề.
Châu Âu vẫn là vấn đề nhức nhối trong đảng.
a problem or worry that somebody has with something
một vấn đề hoặc lo lắng mà ai đó gặp phải với điều gì đó
Nếu có vấn đề gì hãy gọi tới số này.
Cộng đồng đang làm việc cùng nhau để giải quyết các vấn đề và vấn đề xã hội.
Tất cả các vấn đề kỹ thuật hiện đã được giải quyết.
Miller quyết định giải quyết vấn đề một cách trực tiếp.
Các vấn đề nghiêm trọng nảy sinh trong quá trình phát triển sản phẩm mới.
Tiền không phải là một vấn đề.
Tôi không bận tâm về chi phí - chính bạn mới là người gây ra vấn đề.
Cô ấy luôn ăn kiêng - cô ấy gặp vấn đề về thức ăn.
Những người trẻ tuổi đôi khi gặp khó khăn với các vấn đề xung quanh hình ảnh cơ thể.
Anh ấy vẫn còn một số vấn đề với phụ nữ (= có một số vấn đề với họ).
Tôi không nghĩ cuộc sống riêng tư của tôi là vấn đề ở đây.
Vì tôi lớn lên trong một gia đình không bình thường nên sự tức giận là một vấn đề lớn đối với tôi.
Một số vấn đề đang ảnh hưởng đến ngành sữa.
An ninh đã trở thành một vấn đề thực sự.
Đừng ngần ngại liên hệ với chúng tôi về bất kỳ vấn đề và mối quan tâm nào mà bạn có thể có.
one of a regular series of magazines or newspapers
một trong những loạt tạp chí hoặc tờ báo thường xuyên
số tháng 7 của tạp chí ‘What Car?’
Bài viết đã xuất hiện ở số 25.
một bài viết trong số hiện tại của ‘Newsweek’
a number or set of things that are supplied and made available at the same time
một số hoặc một tập hợp những thứ được cung cấp và cung cấp cùng một lúc
Công ty đang lên kế hoạch phát hành cổ phiếu mới.
một đợt phát hành tem đặc biệt
the act of supplying or making available things for people to buy or use
hành động cung cấp hoặc tạo ra những thứ sẵn có cho mọi người mua hoặc sử dụng
Tôi đã mua một bộ tem mới vào ngày phát hành.
vấn đề chăn cho người tị nạn
the act of formally making something known to people
hành động chính thức làm cho một cái gì đó được mọi người biết đến
vấn đề tuyên bố chung của ngoại trưởng Pháp và Đức
children of your own
con cái của bạn
Anh ta chết mà không có vấn đề gì.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()