Định nghĩa của từ jab

Phát âm từ vựng jab

jabverb

đâm

/dʒæb//dʒæb/

Nguồn gốc của từ vựng jab

Từ "jab" có một lịch sử hấp dẫn! Định nghĩa phổ biến nhất của "jab" dùng để chỉ một cú đánh nhanh, mạnh, thường là bằng nắm đấm. Nghĩa này của từ này bắt nguồn từ phương ngữ tiếng Anh thế kỷ 17, khi "jab" được dùng để mô tả một chuyển động đột ngột, nhanh chóng. Trong bối cảnh này, từ này có thể bắt nguồn từ động từ tiếng Anh cổ "jabian," có nghĩa là đâm hoặc đẩy bằng khuỷu tay. Theo thời gian, từ này đã phát triển để bao hàm nhiều nghĩa khác nhau, chẳng hạn như một cú đấm hoặc một chuyển động nhanh, mạnh mẽ. Ngày nay, "jab" được sử dụng rộng rãi trong nhiều bối cảnh khác nhau, bao gồm thể thao, y học và ngôn ngữ thông tục. Tính linh hoạt và khả năng thích ứng của nó đã khiến nó trở thành một từ chủ yếu trong vốn từ vựng tiếng Anh hiện đại.

Tóm tắt từ vựng jab

type danh từ

meaningnhát đâm mạnh, cái thọc mạnh

meaningnhát đâm bất thình lình; cú đánh bất thình lình

meaning(quân sự) trận đánh thọc sâu

Ví dụ của từ vựng jabnamespace

to push a pointed object into somebody/something, or in the direction of somebody/something, with a sudden strong movement

đẩy một vật nhọn vào ai/cái gì, hoặc theo hướng của ai/cái gì, với một chuyển động mạnh đột ngột

  • She jabbed him in the ribs with her finger.

    Cô dùng ngón tay thọc mạnh vào sườn anh.

  • She jabbed her finger in his ribs.

    Cô thọc ngón tay vào xương sườn anh.

  • He jabbed at the picture with his finger.

    Anh dùng ngón tay chọc vào bức ảnh.

  • The boxer jabbed at his opponent.

    Võ sĩ đấm mạnh vào đối thủ.

  • The boxer landed a quick jab on his opponent's chin, forcing him to take a step back.

    Võ sĩ đấm nhanh vào cằm đối thủ, buộc anh ta phải lùi lại một bước.

Ví dụ bổ sung:
  • He jabbed a finger in her direction.

    Anh chỉ một ngón tay về phía cô.

  • She started jabbing at the calculator.

    Cô ấy bắt đầu gõ nhẹ vào máy tính.

to vaccinate somebody against a disease

chủng ngừa cho ai đó chống lại một căn bệnh

  • He refuses to say whether he has been jabbed against Covid.

    Anh ta từ chối cho biết liệu anh ta có bị tấn công bởi Covid hay không.

  • Over 80% of the population is now double-jabbed (= has had two vaccinations against Covid-19)

    Hơn 80% dân số hiện đã được tiêm vắc xin hai lần (= đã tiêm hai mũi vắc xin chống lại Covid-19)

Từ, cụm từ đồng nghĩa, có liên quan tới từ vựng jab


Bình luận ()