Định nghĩa của từ jack

Phát âm từ vựng jack

jacknoun

Jack

/dʒæk//dʒæk/

Nguồn gốc của từ vựng jack

Từ gốc Tiếng Anh trung đại: từ Jack, dạng quen thuộc của tên John. Thuật ngữ này ban đầu được dùng để chỉ một người đàn ông bình thường, cũng là một thanh niên (giữa thế kỷ 16), do đó có từ ‘knave’ trong các lá bài và ‘con vật đực’. Từ này cũng chỉ nhiều thiết bị tiết kiệm sức lao động của con người, như thể người ta có một người trợ giúp (nghĩa (1) và trong các từ ghép như jackhammer và jackknife); nghĩa chung ‘laborer’ xuất hiện vào đầu thế kỷ 18 và tồn tại trong lumberjack, steeplejack, v.v. Từ giữa thế kỷ 16, một khái niệm ‘nhỏ bé’ đã xuất hiện, do đó có nghĩa (4) và (5).

Tóm tắt từ vựng jack

type danh từ

meaningquả mít

meaning(thực vật học) cây mít

exampleevery man jack: mọi người

exampleJack and Gill (Jill): chàng và nàng

meaninggỗ mít

exampleto jack up one's job: bỏ công việc

type danh từ

meaning(hàng hải) lá cờ ((thường) chỉ quốc tịch)

meaningquốc kỳ Anh

exampleevery man jack: mọi người

exampleJack and Gill (Jill): chàng và nàng

Ví dụ của từ vựng jacknamespace

meaning

a device for raising heavy objects off the ground, especially vehicles so that a wheel can be changed

một thiết bị để nâng vật nặng lên khỏi mặt đất, đặc biệt là các phương tiện để có thể thay đổi bánh xe

meaning

an electronic connection between two pieces of electrical equipment

một kết nối điện tử giữa hai phần của thiết bị điện

meaning

a card with a picture of a young man on it, normally worth more than a ten and less than a queen

một tấm thiệp có hình một chàng trai trẻ trên đó, thường có giá trị hơn mười và ít hơn một nữ hoàng

  • the jack of clubs

    jack của câu lạc bộ

meaning

a small white ball towards which players roll larger balls

một quả bóng nhỏ màu trắng về phía người chơi lăn những quả bóng lớn hơn

meaning

a children’s game in which players bounce a small ball and pick up small metal objects, also called jacks, before catching the ball

một trò chơi dành cho trẻ em trong đó người chơi tung một quả bóng nhỏ lên và nhặt những vật kim loại nhỏ, còn gọi là kích, trước khi bắt bóng

meaning

anything or nothing at all

bất cứ điều gì hoặc không có gì cả

  • You don't know jack.

    Bạn không biết Jack.

Thành ngữ của từ vựng jack

all work and no play (makes Jack a dull boy)
(saying)it is not healthy to spend all your time working; you need to relax too
I’m all right, Jack
(British English, informal)used by or about somebody who is happy with their own life and does not care about other people’s problems
a jack of all trades
a person who can do many different types of work, but who perhaps does not do them very well

Bình luận ()