
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
cuộc hành trình (đường bộ), quãng đường, chặng đường đi
/ˈdʒəːni/Từ "journey" có nguồn gốc từ tiếng Pháp cổ, bắt nguồn từ tiếng Latin "iter", có nghĩa là "journey" hoặc "đường đi". Từ tiếng Latin "iter" cũng liên quan đến "ire", có nghĩa là "đi". Theo thời gian, từ tiếng Pháp "journee" đã phát triển thành từ tiếng Anh trung đại "journee" hoặc "journee", và cuối cùng là từ tiếng Anh hiện đại "journey." Lần đầu tiên sử dụng từ "journey" trong tiếng Anh có từ thế kỷ 13. Ban đầu, từ này chỉ cụ thể một trải nghiệm du lịch, thường mang ý nghĩa phiêu lưu hoặc khám phá. Ngày nay, từ này bao hàm nhiều ý nghĩa hơn, bao gồm cả con đường hoặc quá trình phát triển, phát triển cá nhân hoặc khám phá tâm linh.
danh từ
cuộc hành trình (thường là bằng đường bộ)
chặng đường đi, quâng đường đi (trong một thời gian nhất định)
to go by easy journeys: đi từng chặng đường ngắn
a three day's journey: chặng đường đi mất ba ngày; cuộc hành trình ba ngày
nội động từ
làm một cuộc hành trình
an act of travelling from one place to another, especially when they are far apart
một hành động đi du lịch từ nơi này đến nơi khác, đặc biệt là khi họ ở xa nhau
Họ đã trải qua một chuyến hành trình dài bằng tàu xuyên Ấn Độ.
bắt đầu/tiếp tục/hoàn thành một cuộc hành trình
Nhiều người tị nạn đã thực hiện cuộc hành trình một mình.
Bạn đã có một chuyến đi tốt đẹp chứ?
hành trình đi/trở về
Chúng tôi đã phá vỡ cuộc hành trình của mình (= dừng lại một thời gian ngắn) ở Madrid.
Không sử dụng xe cho những chuyến đi ngắn.
Đó là một cuộc hành trình một ngày bằng ô tô.
Thời gian hành trình trung bình là khoảng 50 phút.
Cô dẫn theo em gái để đồng hành cùng cô trong cuộc hành trình.
Devizes cách London hai tiếng đồng hồ.
Không rõ lý do tại sao anh ấy lại bắt đầu chuyến hành trình cuối cùng của mình đến Vienna.
Tôi e rằng bạn đã có một hành trình lãng phí (= bạn không thể làm những gì bạn phải làm).
Tạm biệt! Chuyến đi an toàn! (= được sử dụng khi ai đó đang bắt đầu một cuộc hành trình)
biện pháp cắt giảm số lượng xe ô tô vào thành phố
Anh ấy đang lên kế hoạch cho một chuyến đi xuyên châu Âu vào mùa hè này.
Mọi người chen chúc lên tàu cho cuộc hành trình nguy hiểm xuyên Đại Tây Dương.
Bình minh vừa ló dạng khi chúng tôi bắt đầu chặng cuối của cuộc hành trình.
Rất ít người đã thực hiện cuộc hành trình này và sống sót để kể lại câu chuyện.
a long and often difficult process of personal change and development
một quá trình thay đổi và phát triển cá nhân lâu dài và thường khó khăn
Tôi rất hào hứng với hành trình của nhân vật trong phim.
Cuốn sách mô tả một hành trình tâm linh từ tuyệt vọng đến hạnh phúc.
Chuyến đi vượt Đại Tây Dương của bà là một hành trình đáng nhớ mà bà sẽ không bao giờ quên.
Chuyến đi xuyên đất nước của ông là một hành trình đáng chú ý đã thay đổi quan điểm sống của ông.
Tuần trăng mật của cặp đôi ở Bali là một hành trình ngoạn mục với nhiều cảnh đẹp và âm thanh kỳ lạ.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()