
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
hân hoan
Từ "jubilant" bắt nguồn từ tiếng Latin "iubilare", có nghĩa là "la hét vì vui mừng" hoặc "phát ra tiếng động vui tươi". Trong Kinh thánh, trong lễ kỷ niệm một lễ hội của người Do Thái được gọi là Lễ hội kèn Trumpet, người ta được lệnh phải phát ra tiếng động vui tươi bằng kèn trumpet và các nhạc cụ khác trong bảy ngày (Leviticus 23:24). Lễ hội này hiện được gọi là Rosh Hashanah trong Do Thái giáo. Trong tiếng Do Thái cổ, lễ hội này được gọi là Ya'abetz, là sự kết hợp của các từ tiếng Do Thái yāhāb "heap" và yābētz "Rosh Hashanah". Thuật ngữ "yāhābetz" được dịch thành "đống tiếng la hét", chỉ lễ kỷ niệm lớn và vui tươi trong lễ hội. Theo thời gian, từ tiếng Latin "iubilare", có nghĩa là "la hét vì vui mừng", được mượn vào tiếng Pháp cổ và phát triển thành từ tiếng Anh trung đại "jubile". Vào thế kỷ 14, "jubile" xuất hiện trong văn học Anh với ý nghĩa là "một lễ kỷ niệm vui tươi và hân hoan", thường ám chỉ đến Năm Thánh của người Do Thái, diễn ra 50 năm một lần. Theo thời gian, cách viết của từ "jubilee" đã thay đổi thành "jubileant", và nó có nghĩa là "tràn đầy niềm vui và hạnh phúc". Ngày nay, từ "jubilant" được dùng để mô tả một người hoặc một vật nào đó tỏa ra niềm vui và hạnh phúc. Đây là lời nhắc nhở tuyệt đẹp rằng chúng ta nên reo hò vì niềm vui và ăn mừng những chiến thắng trong cuộc sống, giống như họ đã làm trong Lễ hội kèn Trumpet.
tính từ
vui sướng, mừng rỡ, hân hoan; tưng bừng hớn hở
Người hâm mộ vỡ òa trong tiếng reo hò khi đội của họ ghi bàn thắng quyết định.
Cặp đôi này vô cùng vui mừng sau khi lên kế hoạch thành công cho đám cưới trong mơ của mình.
Những sinh viên tốt nghiệp nhảy múa trong niềm vui sướng tột độ khi nhận bằng tốt nghiệp.
Chính trị gia này đã có bài phát biểu chiến thắng đầy hân hoan trước đám đông reo hò sau khi giành được chiến thắng áp đảo.
Thành phố đã ăn mừng trong không khí lễ hội tưng bừng khi đội thể thao của họ giành chức vô địch.
Những người bạn cùng cụng ly trong tiếng reo hò phấn khởi khi họ nâng ly chúc mừng tình bạn bền chặt của họ.
Gia đình người lính vui mừng khi nghe tin người thân của mình đã trở về an toàn sau chiến đấu.
Các em học sinh reo hò và vỗ tay nhiệt liệt khi giáo viên công bố điểm thi xuất sắc của các em.
Cộng đồng tôn giáo ca hát và nhảy múa với lòng sùng kính hân hoan trong sự kiện cộng đồng thường niên của họ.
Nhạc sĩ đã chơi những nốt nhạc cuối cùng của buổi hòa nhạc với phong thái hân hoan và nhận được sự hoan nghênh nhiệt liệt từ khán giả.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()