
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
cái nơ, điểm nút, điểm trung tâm
/nɒt/Trong tiếng Anh cổ, "cnotta" ám chỉ một loại dây buộc hoặc dây thừng, thường liên quan đến dây thừng hoặc dây thừng. Theo thời gian, ý nghĩa mở rộng để bao gồm các loại vướng víu khác, chẳng hạn như nơi hợp lưu của một con sông (một "knot" của các dòng suối). Đến thế kỷ 15, thuật ngữ "knot" đã mang ý nghĩa hiện đại của nó, bao gồm nhiều hình thức đan xen khác nhau, chẳng hạn như một thiết bị được sử dụng để buộc chặt một sợi dây thừng hoặc một nút thắt toán học. Ngày nay, từ "knot" có nhiều ý nghĩa, từ ngữ cảnh hàng hải và toán học đến các cách diễn đạt thông tục như "knot your head" (có nghĩa là tự làm mình bối rối)!
danh từ
nút, nơ
to make a knot: thắt nút, buộc nơ
(nghĩa bóng) vấn đề khó khăn
to tie oneself [up] in (into) knots: gây cho bản thân những khó khăn phức tạp
điểm nút, điểm trung tâm, đầu mối (một câu chuyện...)
ngoại động từ
thắt nút (dây), buộc chặt bằng nút; thắt nơ
to make a knot: thắt nút, buộc nơ
nhíu (lông mày)
to tie oneself [up] in (into) knots: gây cho bản thân những khó khăn phức tạp
kết chặt
a join made by tying together two pieces or ends of string, rope, etc.
sự nối được thực hiện bằng cách buộc hai mảnh hoặc đầu dây, dây thừng, v.v. lại với nhau.
thắt nút
Buộc hai sợi dây lại với nhau bằng một nút thắt.
Buộc một nút vào sợi dây.
Các thủy thủ phải biết rất nhiều nút thắt khác nhau.
a way of twisting hair into a small round shape at the back of the head
cách xoắn tóc thành hình tròn nhỏ ở phía sau đầu
Cô ấy có mái tóc thắt bím.
a tight mass in something such as hair or wool, where it has become twisted together
một khối chặt chẽ ở một cái gì đó như tóc hoặc len, nơi nó đã trở nên xoắn lại với nhau
tóc đầy nút thắt và rối
a hard round spot in a piece of wood where there was once a branch
một vết tròn cứng trên một mảnh gỗ nơi từng có một cành cây
a small group of people standing close together
một nhóm nhỏ người đứng gần nhau
Những nhóm người nhỏ đã tụ tập ở lối vào.
a tight, hard feeling in the stomach, throat, etc. caused by nerves, anger, etc.
cảm giác căng cứng ở dạ dày, cổ họng, v.v. do dây thần kinh, tức giận, v.v. gây ra.
Bụng tôi quặn thắt.
Tôi có thể cảm thấy nỗi sợ hãi dâng lên trong cổ họng mình.
a unit for measuring the speed of boats and aircraft; one nautical mile per hour
đơn vị đo tốc độ của tàu thuyền và máy bay; một hải lý một giờ
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()