
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
què
Từ "lame" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "lam," có nghĩa là "crippled" hoặc "tàn tật". Từ này, đến lượt nó, bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "lammaz," cũng có nghĩa là "tàn tật". Từ này đã được sử dụng để mô tả tình trạng khuyết tật về thể chất kể từ ít nhất là thế kỷ thứ 10. Theo thời gian, "lame" đã phát triển để mô tả cả thứ gì đó yếu đuối, không thỏa đáng hoặc buồn tẻ. Sự thay đổi này có thể xuất phát từ mối liên hệ giữa sự yếu đuối về thể chất với sự thiếu hụt ở các lĩnh vực khác.
tính từ
què, khập khiễng
to be lame of (in) one leg: què một chân
to go lame; to walk lame: đi khập khiễng
không chỉnh, không thoả đáng; què quặt không ra đâu vào đâu
a lame argument: lý lẽ không thoả đáng
lame verses: câu thơ không chỉnh
a lame excuse: lời cáo lỗi không thoả đáng
ngoại động từ
làm cho què quặt, làm cho tàn tật
to be lame of (in) one leg: què một chân
to go lame; to walk lame: đi khập khiễng
unable to walk well because of an injury to the leg or foot
không thể đi lại tốt vì chấn thương ở chân hoặc bàn chân
Con ngựa của tôi đã bị què.
một tai nạn đã khiến anh bị què
Vụ tai nạn khiến cô hơi bị khập khiễng.
weak and difficult to believe
yếu đuối và khó tin
Stephen đưa ra một số lời bào chữa khập khiễng.
not interesting or fun
không thú vị hay vui vẻ
Sự hài hước còn khập khiễng hơn là hài hước.
Các hiệu ứng đặc biệt cực kỳ khập khiễng.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()