lane là gì? Cách dùng trong tiếng Anh

Khám phá nghĩa của từ lane trong tiếng Anh, cách phát âm chuẩn và cách sử dụng đúng trong các tình huống thực tế. Xem ví dụ minh họa và mẹo ghi nhớ dễ dàng.

Định nghĩa & cách đọc từ lane

lanenoun

làn đường, hẻm phố

/leɪn/

Định nghĩa & cách đọc từ <strong>lane</strong>

Từ lane bắt nguồn từ đâu?

Từ "lane" có một lịch sử hấp dẫn. Nó bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "lēn", dùng để chỉ một con đường hẹp hoặc quanh co hoặc đường mòn trong rừng. Từ này cũng liên quan đến từ tiếng Anh cổ "lēdan", có nghĩa là "dẫn dắt" hoặc "hướng dẫn". Theo thời gian, cách viết đã phát triển thành "lane" trong tiếng Anh hiện đại. Ở Anh thời Trung cổ, một con đường thường là một con đường nông thôn hoặc vùng nông thôn được sử dụng để vận chuyển hàng hóa, người hoặc động vật. Khi các thành phố phát triển, các con đường trở thành những con phố hoặc ngõ hẹp hơn, thường có những tòa nhà cao tầng hoặc nhà ở dọc theo. Ngày nay, từ "lane" có nghĩa rộng hơn, bao gồm cả những con đường hẹp và các tuyến đường hoặc cách chung, dù là theo nghĩa đen hay nghĩa bóng.

Tóm tắt từ vựng lane

type danh từ

meaningđường nhỏ, đường làng

meaningđường hẻm, ngõ hẻm (ở thành phố)

meaningkhoảng giữa hàng người

Ví dụ của từ vựng lanenamespace

meaning

a narrow road in the country

một con đường hẹp trong nước

  • winding country lanes

    những con đường quê quanh co

  • We drove along a muddy lane to reach the farmhouse.

    Chúng tôi lái xe dọc theo một con đường lầy lội để đến được trang trại.

meaning

a city street

một con phố

  • Park Lane

    ngõ công viên

  • The quickest way is through the back lanes behind the bus station.

    Cách nhanh nhất là đi qua làn đường phía sau phía sau bến xe.

meaning

a section of a wide road, that is marked by painted white lines, to keep lines of traffic separate

một đoạn đường rộng, được đánh dấu bằng vạch sơn trắng, để phân cách các làn đường giao thông

  • the inside/middle lane

    làn đường trong/giữa

  • the northbound/southbound lane

    làn đường hướng bắc/hướng nam

  • to change lanes

    để thay đổi làn đường

  • She signalled and pulled over into the slow lane.

    Cô ra hiệu và tấp vào làn đường chậm.

  • a four-lane highway

    đường cao tốc bốn làn xe

meaning

a narrow marked section of a track or a swimming pool that is used by one person, for example when taking part in a race

một phần hẹp được đánh dấu của đường đua hoặc bể bơi được sử dụng bởi một người, ví dụ như khi tham gia một cuộc đua

  • The Australian in lane four is coming up fast from behind.

    Người Úc ở làn số 4 đang tiến tới rất nhanh từ phía sau.

  • Obi, the record holder, is in lane 3.

    Obi, người giữ kỷ lục, ở làn 3.

meaning

a route used by ships or aircraft on regular journeys

tuyến đường được tàu hoặc máy bay sử dụng trong các chuyến đi thông thường

  • one of the world’s busiest shipping/sea lanes

    một trong những tuyến đường biển/hàng hải nhộn nhịp nhất thế giới

meaning

(in tenpin bowling) a narrow section of floor along which the ball is bowled

(trong bowling tenpin) một phần sàn hẹp dọc theo đó quả bóng được ném xuống

  • a 20-lane bowling alley

    sân chơi bowling 20 làn

Thành ngữ của từ vựng lane

in the fast lane
where things are most exciting and where a lot is happening
  • He had a good job, plenty of money and he was enjoying life in the fast lane.

Bình luận ()