
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Khám phá nghĩa của từ lane trong tiếng Anh, cách phát âm chuẩn và cách sử dụng đúng trong các tình huống thực tế. Xem ví dụ minh họa và mẹo ghi nhớ dễ dàng.
làn đường, hẻm phố
Từ "lane" có một lịch sử hấp dẫn. Nó bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "lēn", dùng để chỉ một con đường hẹp hoặc quanh co hoặc đường mòn trong rừng. Từ này cũng liên quan đến từ tiếng Anh cổ "lēdan", có nghĩa là "dẫn dắt" hoặc "hướng dẫn". Theo thời gian, cách viết đã phát triển thành "lane" trong tiếng Anh hiện đại. Ở Anh thời Trung cổ, một con đường thường là một con đường nông thôn hoặc vùng nông thôn được sử dụng để vận chuyển hàng hóa, người hoặc động vật. Khi các thành phố phát triển, các con đường trở thành những con phố hoặc ngõ hẹp hơn, thường có những tòa nhà cao tầng hoặc nhà ở dọc theo. Ngày nay, từ "lane" có nghĩa rộng hơn, bao gồm cả những con đường hẹp và các tuyến đường hoặc cách chung, dù là theo nghĩa đen hay nghĩa bóng.
danh từ
đường nhỏ, đường làng
đường hẻm, ngõ hẻm (ở thành phố)
khoảng giữa hàng người
a narrow road in the country
một con đường hẹp trong nước
những con đường quê quanh co
Chúng tôi lái xe dọc theo một con đường lầy lội để đến được trang trại.
a city street
một con phố
ngõ công viên
Cách nhanh nhất là đi qua làn đường phía sau phía sau bến xe.
a section of a wide road, that is marked by painted white lines, to keep lines of traffic separate
một đoạn đường rộng, được đánh dấu bằng vạch sơn trắng, để phân cách các làn đường giao thông
làn đường trong/giữa
làn đường hướng bắc/hướng nam
để thay đổi làn đường
Cô ra hiệu và tấp vào làn đường chậm.
đường cao tốc bốn làn xe
a narrow marked section of a track or a swimming pool that is used by one person, for example when taking part in a race
một phần hẹp được đánh dấu của đường đua hoặc bể bơi được sử dụng bởi một người, ví dụ như khi tham gia một cuộc đua
Người Úc ở làn số 4 đang tiến tới rất nhanh từ phía sau.
Obi, người giữ kỷ lục, ở làn 3.
a route used by ships or aircraft on regular journeys
tuyến đường được tàu hoặc máy bay sử dụng trong các chuyến đi thông thường
một trong những tuyến đường biển/hàng hải nhộn nhịp nhất thế giới
(in tenpin bowling) a narrow section of floor along which the ball is bowled
(trong bowling tenpin) một phần sàn hẹp dọc theo đó quả bóng được ném xuống
sân chơi bowling 20 làn
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()