
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
rộng, lớn, to
Từ "large" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ. Từ nguyên thủy Germanic "*lagiz" được cho là tổ tiên của từ tiếng Anh "large". Từ nguyên thủy Germanic này được cho là bắt nguồn từ gốc nguyên thủy Ấn-Âu "*legh-", có nghĩa là "kéo dài" hoặc "kéo căng". Trong tiếng Anh cổ, từ "large" được viết là "larg" hoặc "lrage", và có nghĩa là "long" hoặc "extended". Theo thời gian, nghĩa của từ này được mở rộng để bao gồm "great" hoặc "big" về kích thước. Đến thế kỷ 14, cách viết hiện đại "large" đã xuất hiện và ý nghĩa của nó đã được cố định là "có kích thước hoặc số lượng đáng kể". Ngày nay, từ "large" được dùng để mô tả một thứ gì đó có kích thước, số lượng hoặc mức độ đáng kể và là một trong những từ được sử dụng phổ biến nhất trong tiếng Anh.
tính từ
rộng, lớn, to
to be at large: được tự do
gentleman at large: người không có nghề nhất định
rộng rãi
to talk large: nói huênh hoang
to write at large: viết dài dòng
to scatter imputation at large: nói đổng
(từ cổ,nghĩa cổ) rộng lượng, hào phóng
the people at large: nhân dân nói chung
in large: trên quy mô lớn
danh từ
(: at) tự do, không bị giam cầm
to be at large: được tự do
gentleman at large: người không có nghề nhất định
đầy đủ chi tiết, dài dòng
to talk large: nói huênh hoang
to write at large: viết dài dòng
to scatter imputation at large: nói đổng
nói chung
the people at large: nhân dân nói chung
in large: trên quy mô lớn
big in size or quantity
lớn về kích thước hoặc số lượng
một nhóm lớn/thành phố/khu vực/đám đông/gia đình
một số lượng lớn người
Có một số tiền rất lớn liên quan.
Hạn hán xảy ra ở nhiều vùng rộng lớn của đất nước.
Một tỷ lệ lớn người già sống một mình.
Công ty đã phát triển đủ lớn để tuyển dụng hơn 100 người.
Nhà bếp tương đối rộng đối với một căn hộ hiện đại.
Nó quá lớn để nhét vừa trong vali của tôi!
Dân số lớn hơn một chút so với Canada.
Phụ nữ thường làm phần lớn công việc nhà.
Seoul là một trong những thành phố lớn nhất thế giới.
Người phụ nữ khá to (= béo) đội mũ là ai?
Anh ấy là một đứa trẻ rất lớn so với tuổi của mình.
Brazil là nước sản xuất cà phê lớn nhất thế giới.
Đến lúc này khoản nợ của anh đã trở nên vô cùng lớn.
Đôi mắt của anh ta to một cách bất thường.
Chiếc áo len đó không phải là khá lớn sao?
used to describe one size in a range of sizes of clothes, food, products used in the house, etc.
dùng để mô tả một kích thước trong nhiều kích cỡ của quần áo, thực phẩm, sản phẩm dùng trong nhà, v.v.
Bạn muốn nhỏ, vừa hay lớn?
Bạn có quần jean này với kích thước lớn hơn không?
wide in range and involving many things
phạm vi rộng và liên quan đến nhiều thứ
một vấn đề lớn và phức tạp
Một số loại thuốc đang được sử dụng ở quy mô lớn hơn nhiều so với trước đây.
Các nghiên cứu thường có quy mô lớn và ngân sách phù hợp.
Nếu chúng ta nhìn vào bức tranh lớn hơn của tình hình, sự khác biệt có vẻ rất nhỏ.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()