late là gì? Cách dùng trong tiếng Anh

Khám phá nghĩa của từ late trong tiếng Anh, cách phát âm chuẩn và cách sử dụng đúng trong các tình huống thực tế. Xem ví dụ minh họa và mẹo ghi nhớ dễ dàng.

Định nghĩa & cách đọc từ late

lateadjective

trễ, muộn

/leɪt/

Định nghĩa & cách đọc từ <strong>late</strong>

Từ late bắt nguồn từ đâu?

Từ "late" có lịch sử lâu đời bắt nguồn từ tiếng Anh cổ. Nó bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "latiz", cũng là nguồn gốc của các từ tiếng Anh hiện đại "tardy" và "delayed". Trong tiếng Anh cổ, từ "lat" có nghĩa là "behind" hoặc "after" và được sử dụng để chỉ vị trí hoặc thời gian sau một điểm đã đề cập trước đó. Theo thời gian, cách viết và ý nghĩa của từ đã phát triển để bao hàm ý nghĩa về thời gian, với "late" có nghĩa là "at a later time than usual" hoặc "chậm đến". Từ này tiếp tục phát triển, với nhiều thành ngữ và cụm từ xuất hiện để truyền tải các sắc thái ý nghĩa khác nhau, chẳng hạn như "late to the party" hoặc "running late."

Tóm tắt từ vựng late

type tính từ latter, latest, last

meaningmuộn, chậm, trễ

exampleto arrive too late: đến trễ quá

examplelate at night: khuya lắm

examplelate in the year: vào cuối năm

meaning(thơ ca) mới rồi, gần đây

exampleas late as yeaterday: mới hôm qua đây thôi

meaning(xem) better

typeDefault

meaningchậm; cuối; sau; không lâu; thời gian gần đây

Ví dụ của từ vựng latenamespace

meaning

arriving, happening or done after the expected, arranged or usual time

đến, xảy ra hoặc thực hiện sau thời gian dự kiến, sắp xếp hoặc thông thường

  • I'm sorry I'm late.

    Tôi xin lỗi tôi đến trễ.

  • She's late for work every day.

    Cô ấy đi làm muộn mỗi ngày.

  • My flight was an hour late.

    Chuyến bay của tôi bị trễ một giờ.

  • We apologize for the late arrival of this train.

    Chúng tôi xin lỗi vì chuyến tàu này đến muộn.

  • Interest will be charged for late payment.

    Lãi suất sẽ được tính khi thanh toán chậm.

meaning

near the end of a period of time, a person’s life, etc.

gần cuối một khoảng thời gian, cuộc đời một con người, v.v.

  • in the late afternoon

    vào buổi chiều muộn

  • in late summer

    vào cuối hè

  • young people in their late teens (= aged 18 or 19)

    những người trẻ ở độ tuổi thanh thiếu niên (= 18 hoặc 19 tuổi)

  • She married in her late twenties (= when she was 28 or 29).

    Cô ấy kết hôn vào cuối tuổi hai mươi (= khi cô ấy 28 hoặc 29).

  • The school was built in the late 1970s.

    Ngôi trường được xây dựng vào cuối những năm 1970.

meaning

near the end of the day

gần cuối ngày

  • Let's go home—it's getting late.

    Chúng ta hãy về nhà thôi - trời đã muộn rồi.

  • Look at the time—it's much later than I thought.

    Nhìn thời gian đi - muộn hơn nhiều so với tôi nghĩ.

  • What is the latest time I can have an appointment?

    Thời gian muộn nhất tôi có thể có một cuộc hẹn là khi nào?

meaning

no longer alive

Không còn sống nữa

Thành ngữ của từ vựng late

be too late
happening after the time when it is possible to do something
  • It's too late to save her now.
  • Buy now before it's too late.
  • I’m afraid you’re too late to apply for the job.
  • The doctors did all they could, but it was too late.
  • It's getting too late to do anything today.

Bình luận ()