Định nghĩa của từ loot

Phát âm từ vựng loot

lootverb

cướp bóc

/luːt//luːt/

Nguồn gốc của từ vựng loot

Từ "loot" có một lịch sử hấp dẫn! Nó bắt nguồn từ tiếng Hindi "लूट" (lūṭ), có nghĩa là "plunder" hoặc "chiến lợi phẩm của chiến tranh". Từ tiếng Hindi này bắt nguồn từ tiếng Phạn "लुलुत" (luluṭa), có nghĩa là "robbery" hoặc "cướp bóc". Từ "loot" được những người thực dân Anh ở Ấn Độ đưa vào tiếng Anh trong thế kỷ 17 và 18. Ban đầu, nó ám chỉ việc cướp bóc các trại lính, thành phố hoặc lãnh thổ của kẻ thù trong xung đột, đặc biệt là trong thời kỳ Đế chế Mughal và Raj thuộc Anh. Theo thời gian, ý nghĩa của "loot" được mở rộng để bao gồm hành động cướp bóc hoặc cướp bóc, thường theo nghĩa chung hơn. Ngày nay, từ "loot" thường được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, chẳng hạn như chơi game, săn kho báu hoặc thậm chí là trộm cắp. Nguồn gốc của nó trong tiếng Hindi cho thấy sự giao lưu văn hóa phức tạp và sự vay mượn ngôn ngữ diễn ra trong thời kỳ thuộc địa.

Tóm tắt từ vựng loot

type danh từ

meaning(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) trung uý

exampleto loot a city: cướp phá một thành phố

type danh từ

meaningcướp của được

exampleto loot a city: cướp phá một thành phố

meaningbỗng lộc phi pháp

meaning(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự cướp bóc (một thành phố...)

Ví dụ của từ vựng lootnamespace

meaning

to steal things from shops or buildings after a riot, fire, etc.

ăn trộm đồ đạc từ các cửa hàng hoặc tòa nhà sau một cuộc bạo loạn, hỏa hoạn, v.v.

  • More than 20 shops were looted.

    Hơn 20 cửa hàng bị cướp phá

  • The invaders rampaged through the streets, looting and killing.

    Những kẻ xâm lược hoành hành trên đường phố, cướp bóc và giết chóc.

meaning

to steal something (from somebody/something)

ăn trộm cái gì (từ ai/cái gì)

  • A gang went through the train and looted money from passengers.

    Một băng nhóm đi qua tàu và cướp tiền của hành khách.

  • Clothes and jewellery were looted from her house.

    Quần áo và đồ trang sức đã bị cướp khỏi nhà cô.

meaning

to steal money or property from a person or a place

ăn cắp tiền hoặc tài sản từ một người hoặc một nơi

  • The Government is looting the public.

    Chính phủ đang cướp bóc công chúng.

  • He was stopped by the police while trying to loot a bank.

    Anh ta bị cảnh sát chặn lại khi đang cố cướp một ngân hàng.

Từ, cụm từ đồng nghĩa, có liên quan tới từ vựng loot


Bình luận ()