
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
chúa, vua
/lɔːd/Từ "lord" có một lịch sử phong phú. Nó bắt nguồn từ các từ tiếng Anh cổ "hlaford" (loaf-ward) hoặc "hlaford" (loaf-guard), có nghĩa là "baker" hoặc "người cung cấp bánh mì". Vào thời trung cổ, lãnh chúa chịu trách nhiệm cung cấp bánh mì và các nhu yếu phẩm khác cho chư hầu hoặc nông nô của họ. Theo thời gian, ý nghĩa của "lord" đã phát triển để bao gồm không chỉ một người cung cấp thức ăn mà còn là người nắm giữ thẩm quyền, quyền lực và quyền kiểm soát người khác. Đến thế kỷ 11, "lord" đã trở thành một danh hiệu quý tộc, ám chỉ một quý tộc hoặc quý tộc cấp cao. Trong tiếng Anh hiện đại, "lord" có thể ám chỉ một danh hiệu quý tộc, cũng như một người thực hiện thẩm quyền hoặc quyền kiểm soát người khác. Bất chấp sự phát triển của nó, nguồn gốc của từ này vẫn gắn liền với khái niệm cung cấp và trách nhiệm, phản ánh tầm quan trọng trong lịch sử của thực phẩm và nguồn sống trong xã hội loài người.
danh từ
chủ đề, chúa tể, vua
to be lorded over: bị khống chế, bị đè đầu cưỡi cổ
lord of the region: chúa tể cả vùng
vua (tư bản độc quyền nắm một ngành công nghiệp nào)
steel lord: vua thép
Chúa, Thiên chúa
Lord bless us: cầu Chúa phù hộ chúng ta
ngoại động từ
phong tước, ban tước, cho vào hàng quý tộc
to be lorded over: bị khống chế, bị đè đầu cưỡi cổ
lord of the region: chúa tể cả vùng
(in the UK) a man of high rank in the nobility (= people of high social class), or somebody who has been given the title ‘lord’ as an honour
(ở Anh) một người đàn ông có địa vị cao trong giới quý tộc (= những người thuộc tầng lớp xã hội cao), hoặc ai đó đã được phong tước hiệu ‘chúa’ như một vinh dự
Cô ấy đã kết hôn với một lãnh chúa.
Người đứng đầu nhóm xây dựng thành công đã trở thành lãnh chúa vào năm 1984.
Họ bước vào một đại sảnh rộng lớn đầy những quý ông và quý bà.
(in the UK) the title used by a lord
(ở Anh) tước hiệu được sử dụng bởi một lãnh chúa
Chúa Beaverbrook
Anh ta được phong ngang hàng và lấy danh hiệu Lord Northcliffe.
a title used for some high official positions in the UK
chức danh được sử dụng cho một số chức vụ cao cấp ở Anh
Thủ tướng
Thị trưởng
Chúa công lý Slade
(in the UK) a title of respect used when speaking to a judge, bishop or some male members of the nobility (= people of high social class)
(ở Anh) một danh hiệu tôn trọng được sử dụng khi nói chuyện với thẩm phán, giám mục hoặc một số thành viên nam giới quý tộc (= những người thuộc tầng lớp xã hội cao)
a powerful man in medieval Europe, who owned a lot of land and property
một người đàn ông quyền lực ở châu Âu thời trung cổ, người sở hữu rất nhiều đất đai và tài sản
một lãnh chúa phong kiến
chúa tể của trang viên
a title used to refer to God or Christ
một danh hiệu dùng để chỉ Thiên Chúa hoặc Chúa Kitô
Hãy yêu mến Chúa bằng cả tấm lòng.
a title used to refer to Christ
một danh hiệu dùng để chỉ Chúa Kitô
(in the UK) the part of Parliament whose members are not elected by the people of the country
(ở Anh) bộ phận của Nghị viện mà các thành viên không được bầu bởi người dân trong nước
Các Lãnh chúa đã/chưa đạt được quyết định.
the building where members of the House of Lords meet
tòa nhà nơi các thành viên của Thượng viện gặp nhau
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()