
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
máy, máy móc
/məˈʃiːn/Từ "machine" có lịch sử lâu đời từ thế kỷ 14. Nó bắt nguồn từ thuật ngữ tiếng Pháp cổ "maचine", có nghĩa là "device" hoặc "Động cơ". Về cơ bản, từ tiếng Pháp này bắt nguồn từ tiếng Latin "machina", dùng để chỉ một cỗ máy hoặc một thiết bị. Vào thế kỷ 14 và 15, "machine" dùng để chỉ một thiết bị hoặc một cỗ máy, thường được sử dụng trong bối cảnh sân khấu hoặc cơ khí. Ví dụ, một cỗ máy có thể là một con rối, một thiết bị để di chuyển bối cảnh hoặc một hình cơ khí. Mãi đến thế kỷ 16, "machine" mới bắt đầu dùng để chỉ các thiết bị phức tạp thực hiện các nhiệm vụ chuyên biệt, chẳng hạn như đồng hồ, cối xay gió hoặc máy dệt. Theo thời gian, ý nghĩa của "machine" đã mở rộng để bao gồm tất cả các loại thiết bị, từ máy tính cá nhân đến máy móc công nghiệp. Ngày nay, từ "machine" được sử dụng rộng rãi trong nhiều bối cảnh, từ khoa học, công nghệ đến ngôn ngữ hàng ngày.
danh từ
máy móc, cơ giới
machine age: thời đại máy móc
người máy; người làm việc như cái máy
machine winding: sự cuốn chỉ (vào ống) bằng máy
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cơ quan đầu nâo, bộ máy chỉ đạo (của một tổ chức, một đảng phái chính trị)
tính từ
(thuộc) máy móc
machine age: thời đại máy móc
bằng máy
machine winding: sự cuốn chỉ (vào ống) bằng máy
a piece of equipment with many parts that work together to do a particular task. The power used to work a machine may be electricity, steam, gas, etc. or human power.
một thiết bị có nhiều bộ phận phối hợp với nhau để thực hiện một nhiệm vụ cụ thể. Năng lượng dùng để làm việc cho máy móc có thể là điện, hơi nước, gas, v.v. hoặc sức người.
Máy móc đã thay thế sức lao động của con người trong nhiều ngành công nghiệp.
vận hành/vận hành một cái máy
Máy này hoạt động như thế nào?
một máy giặt/may
máy làm đồ chơi bằng nhựa
Họ đã lắp đặt một máy pha cà phê mới trong phòng nhân viên.
phát minh/thiết kế một cỗ máy
Trong nhà máy, ông giám sát 14 đội vận hành máy móc.
Khoai tây được trồng bằng máy.
Máy chạy bằng năng lượng mặt trời.
Họ đang sử dụng máy hiệu gì?
Máy được thiết kế để đặt dưới quầy.
Máy chạy bộ và các máy tập thể dục khác giúp người dân giữ dáng.
Các bộ phận của máy có thể cần phải được thay thế.
a computer
một chiếc máy tính
Các máy mới sẽ được xuất xưởng vào tháng tới.
Chúng tôi chế tạo những cỗ máy xử lý dữ liệu.
Tất cả các máy đều được kết nối trực tuyến để tiếp cận các chuyên gia tại Đức.
a particular machine, for example in the home, when you do not refer to it by its full name
một máy cụ thể, ví dụ như ở nhà, khi bạn không gọi nó bằng tên đầy đủ
Chỉ cần đặt những quần áo đó vào máy (= máy giặt).
Máy đã hoạt động trở lại chưa?
an organized system for achieving something and the people who control it
một hệ thống có tổ chức để đạt được điều gì đó và những người kiểm soát nó
cỗ máy tuyên truyền của tổng thống
Anh ta chơi trò chơi chính trị của đảng Cộng hòa để giành lấy quyền lực.
Những năm này chứng kiến sự phát triển vượt bậc của bộ máy quân sự Hoa Kỳ.
Cỗ máy quan hệ công chúng khéo léo của Hollywood đã tạo ra một hình mẫu cải tiến mới về một ngôi sao điện ảnh trẻ.
Các ứng cử viên độc lập không nhận được sự ủng hộ của bộ máy đảng.
Quá mệt mỏi vì phải làm một chiếc răng cưa nhỏ bé trong cỗ máy khổng lồ, ông đã nộp đơn từ chức.
a person who acts without thinking and without allowing their feelings to show or to affect their work
một người hành động mà không suy nghĩ và không để cảm xúc của mình thể hiện hoặc ảnh hưởng đến công việc của họ
Trong phim này, anh vào vai một cỗ máy giết người gầy gò và xấu tính.
Anh ta là cỗ máy chiến đấu hoàn hảo và hoàn toàn không quan tâm đến sự an toàn cá nhân của mình.
Anh chàng này giỏi hết mức ﹘﹘anh ta là một cỗ máy làm nhiệm vụ!
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()