
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Khám phá nghĩa của từ many trong tiếng Anh, cách phát âm chuẩn và cách sử dụng đúng trong các tình huống thực tế. Xem ví dụ minh họa và mẹo ghi nhớ dễ dàng.
nhiều
Nguồn gốc của từ "many" có thể bắt nguồn từ tiếng Anh cổ. Từ "mænig" hoặc "mānie" được dùng để mô tả số lượng lớn hoặc vô số. Từ tiếng Anh cổ này bắt nguồn từ "*maniz" trong tiếng Đức nguyên thủy, cũng là nguồn gốc của từ tiếng Anh hiện đại "man". Theo thời gian, cách viết của từ này đã phát triển thành "many" trong tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1100-1500 sau Công nguyên). Từ "many" vẫn giữ nguyên nghĩa gốc của nó, mô tả số lượng lớn hoặc số lượng đồ vật, thường được so sánh với số lượng nhỏ hơn. Ví dụ, "many people attended the concert" ngụ ý rằng có rất nhiều người có mặt. Tóm lại, từ "many" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "mænig", bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*maniz", và đã được sử dụng trong tiếng Anh để mô tả số lượng lớn kể từ thời kỳ tiếng Anh trung đại.
tính từ more; most
nhiều, lắm
many people think so: nhiều người nghĩ như vậy
hơn một, nhiều
in capitalist countries the many have to labour for the few: trong các nước tư bản số đông phải lao động cho một thiểu s
many a man think so: nhiều người nghĩ như vậy
mạnh hơn, tài hơn, không ai dịch được
danh từ
nhiều, nhiều cái, nhiều người
many people think so: nhiều người nghĩ như vậy
số đông, quần chúng
in capitalist countries the many have to labour for the few: trong các nước tư bản số đông phải lao động cho một thiểu s
many a man think so: nhiều người nghĩ như vậy
used with plural nouns and verbs, especially in negative sentences or in more formal English, to mean ‘a large number of’. Also used in questions to ask about the size of a number, and with ‘as’, ‘so’ and ‘too’.
được sử dụng với danh từ và động từ số nhiều, đặc biệt là trong câu phủ định hoặc trong tiếng Anh trang trọng hơn, có nghĩa là 'một số lượng lớn'. Cũng được sử dụng trong các câu hỏi để hỏi về kích thước của một số và với ‘as’, ‘so’ và ‘too’.
Chúng tôi không còn nhiều bản sao nữa.
Bạn không thể có mỗi cái một cái. Chúng tôi không có nhiều.
Nhiều người cho rằng cần phải thay đổi luật.
Nhiều người có mặt không đồng tình.
Bạn có bao nhiêu đứa con?
used with a plural verb to mean ‘most people’
dùng với động từ số nhiều có nghĩa là ‘hầu hết mọi người’
một chính phủ cải thiện điều kiện cho nhiều người
used with a singular noun and verb to mean ‘a large number of’
được sử dụng với danh từ và động từ số ít có nghĩa là 'một số lượng lớn'
Nhiều người tốt đã bị rượu chè hủy hoại.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()