
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
đo, đo lường, sự đo lường, đơn vị đo lường
Từ "measure" có nguồn gốc từ tiếng Pháp cổ "mesure", bắt nguồn từ tiếng Latin "modus", có nghĩa là "measure" hoặc "bị ràng buộc". Thuật ngữ tiếng Latin này cũng là nguồn gốc của từ tiếng Anh "mode". Ở La Mã cổ đại, khái niệm về phép đo gắn chặt với ý tưởng về thời gian, được đo bằng đồng hồ mặt trời và đồng hồ nước. Từ tiếng Latin "modus" được sử dụng để mô tả không chỉ các phép đo về chiều dài và thể tích mà còn cả nhịp điệu, nhịp độ và thậm chí cả phẩm chất đạo đức. Khi từ "mesure" trong tiếng Pháp cổ phát triển thành tiếng Anh trung đại "measures,", nghĩa của từ này được mở rộng để bao gồm không chỉ các phép đo vật lý mà còn cả các nghĩa đạo đức và ẩn dụ. Ngày nay, từ "measure" bao gồm nhiều nghĩa khác nhau, từ phép đo khoa học đến phẩm chất đạo đức. Bất chấp sự phát triển của nó, mối liên hệ cốt lõi của từ này với khái niệm về ranh giới và giới hạn vẫn nhất quán trong suốt lịch sử của nó.
danh từ
sự đo, sự đo lường; đơn vị đo lường, cái để đo
to measure a piece of cloth: đo một mảnh vải
to measure someone for new clothes: đo kích thước của người nào để may quần áo mới
(nghĩa bóng) hạn độ, phạm vi, giới hạn, chừng mức
the floor measures 6 m by 4: sàn nhà đo được 6 m chiều dài 4 m chiều rộng
to set measures to: đặt giới hạn cho, hạn chế
im some measure: trong một phạm vi nào, trong một chừng mức nào
tiêu chuẩn để đánh giá; cái để đánh giá, cái để xét; thước đo
to measure one's strength with someone: đọ sức với ai
động từ
đo, đo lường
to measure a piece of cloth: đo một mảnh vải
to measure someone for new clothes: đo kích thước của người nào để may quần áo mới
đo được
the floor measures 6 m by 4: sàn nhà đo được 6 m chiều dài 4 m chiều rộng
to set measures to: đặt giới hạn cho, hạn chế
im some measure: trong một phạm vi nào, trong một chừng mức nào
so với, đọ với; (nghĩa bóng) đọ sức với
to measure one's strength with someone: đọ sức với ai
to find the size, quantity, etc. of something in standard units
để tìm kích thước, số lượng, vv của một cái gì đó trong các đơn vị tiêu chuẩn
một thiết bị đo mức độ bức xạ trong khí quyển
Cần đo huyết áp và nhịp tim trước khi điều trị.
Một y tá đến thăm các trường học ở nông thôn để cân đo trẻ em.
thiết bị/dụng cụ đo lường
Tốc độ của một con tàu được đo bằng hải lý.
Anh ấy đã đi đo để thay bộ đồ mới.
Que thăm dầu được sử dụng để đo lượng dầu còn lại trong động cơ.
Nhiệt độ cơ thể được đo bằng nhiệt kế kỹ thuật số.
Chỉ số giá tiền lương đo lường mức lương theo giờ.
Vải được đo bằng mét.
Bây giờ bạn có thể đo chiều dài của nó chính xác hơn.
Họ đo thời gian mỗi con chuột mất để tìm ra trung tâm mê cung.
to be a particular size, length, amount, etc.
là một kích thước, chiều dài, số lượng cụ thể, v.v.
Phòng ngủ chính có kích thước 12ft x 15ft.
Cái ao có chiều rộng khoảng 2 mét.
Toàn bộ lô đất chỉ rộng 13ft ở phía trước.
Trận động đất đo được 8,4 độ Richter.
Phòng chôn cất có chiều rộng khoảng 85m và cao 12m.
Nhộng bọ ngựa thường có kích thước 4mm.
to judge the importance, value or effect of something
để đánh giá tầm quan trọng, giá trị hoặc tác dụng của một cái gì đó
Thật khó để đo lường sự thành công của chiến dịch ở giai đoạn này.
Công ty không bao giờ đo lường thành công chỉ bằng đồng đô la.
Các bài kiểm tra thường xuyên được sử dụng để đo lường sự tiến bộ của học sinh.
Ví dụ, làm thế nào để một giáo viên đo lường hiệu suất trong âm nhạc hoặc thể dục?
Thành công được đo bằng sự thích thú của khán giả.
Liệu có thực sự có thể đo lường kỹ năng của những công việc như vậy theo tiêu chuẩn khách quan?
Thật khó để đo lường lợi ích của hệ thống đối với xã hội.
Thành công không thể được đo lường chỉ bằng mức lương của bạn.
Hiệu quả của chính sách không thể chỉ đo lường bằng con số.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()