
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
vui vẻ
"Merrily" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "mærige," có nghĩa là "joyful" hoặc "vui vẻ." Từ này, đến lượt nó, có thể bắt nguồn từ một từ gốc tiếng Đức nguyên thủy, "margaz," có nghĩa là "ngựa." Mối liên hệ này có vẻ lạ, nhưng ngựa thường gắn liền với các lễ kỷ niệm và lễ hội trong các nền văn hóa cổ đại. Theo thời gian, "mærige" đã phát triển thành "merry" và cuối cùng là "merrily," có nghĩa là cách vui vẻ và hân hoan.
phó từ
vui, vui vẻ
in a happy, cheerful way
một cách vui vẻ, hạnh phúc
Họ trò chuyện vui vẻ.
Những đứa trẻ vui chơi trong công viên, cười đùa và chạy nhảy rất vui vẻ.
Người nhạc sĩ vừa gảy đàn ghi-ta vừa hát một cách vui vẻ, khiến khán giả thích thú.
Các vị khách đã tận hưởng bữa tiệc vui vẻ, trò chuyện vui vẻ và chia sẻ những câu chuyện.
Làn gió mùa hè thổi qua những hàng cây, làm lá cây xào xạc vui vẻ.
without thinking about the problems that your actions might cause
mà không nghĩ đến những vấn đề mà hành động của bạn có thể gây ra
Cô ấy tiếp tục vui vẻ mà không nhận ra hành vi phạm tội mà mình đang gây ra.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()