
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
tình trạng bừa bộn, tình trạng lộn xộn, người nhếch nhác, bẩn thỉu
Tiếng Anh trung đại: từ tiếng Pháp cổ mes ‘phần thức ăn’, từ tiếng Latin cuối missum ‘thứ gì đó đặt trên bàn’, quá khứ phân từ của mittere ‘gửi, đặt’. Nghĩa gốc là ‘một khẩu phần thức ăn (bán lỏng)’, sau đó là ‘thức ăn lỏng cho động vật’; điều này đã làm nảy sinh (đầu thế kỷ 19) các nghĩa ‘hỗn hợp không ngon miệng’ và ‘tình trạng khó khăn’, mà nghĩa 1 dựa trên. Vào cuối tiếng Anh trung đại, thuật ngữ này cũng chỉ bất kỳ nhóm nhỏ nào mà công ty tại một bữa tiệc được chia thành (những người được phục vụ từ cùng một món ăn); do đó, ‘một nhóm thường xuyên ăn cùng nhau’ (được ghi nhận trong cách sử dụng quân sự từ giữa thế kỷ 16)
danh từ
tình trạng hỗn độn, tình trạng lộn xộn, tình trạng bừa bộn; tình trạng bẩn thỉu
to mess up a plan: làm hỏng một kế hoạch
nhóm người ăn chung (trong quân đội); bữa ăn (của các sĩ quan ăn tập thể trong doanh trại, trên tàu...)
what are you messing about up there?: anh đang lục lọi cái gì trên đó
to go to mess: đi ăn
món thịt nhừ; món xúp hổ lốn
ngoại động từ
lòm lộn xộn, làm mất trật tự, xáo lộn; làm bẩn, làm hỏng
to mess up a plan: làm hỏng một kế hoạch
a dirty or untidy state
một trạng thái bẩn thỉu hoặc lộn xộn
Căn phòng thật bừa bộn.
Bọn trẻ làm bừa bộn trong phòng tắm.
‘Thật là một mớ hỗn độn!’ cô ấy nói, quan sát hiện trường sau bữa tiệc.
Tóc tôi rối thật!
Bạn có phải luôn để lại một mớ hỗn độn như vậy không?
Xin lỗi, nơi này hơi bừa bộn.
Chúng ta hãy cố gắng giải quyết mớ hỗn độn này.
Tại sao bạn không dọn dẹp mớ hỗn độn kinh tởm này?
Họ đã để lại một mớ hỗn độn kinh khủng trong phòng ngủ của mình.
a situation that is full of problems, usually because of a lack of organization or because of mistakes that somebody has made
một tình huống đầy rẫy những vấn đề, thường là do thiếu tổ chức hoặc vì những sai lầm mà ai đó đã mắc phải
Nền kinh tế đang trong tình trạng hỗn loạn.
một mớ hỗn độn tài chính
Tôi cảm thấy mình đã làm mọi chuyện rối tung lên.
Toàn bộ mớ hỗn độn này bắt đầu như thế nào?
Hãy cố gắng giải quyết mớ hỗn độn này.
Làm thế nào để chúng ta thoát khỏi mớ hỗn độn này?
Câu hỏi lớn nhất là làm thế nào họ lại rơi vào tình trạng hỗn loạn này ngay từ đầu.
Đó lại là một mớ hỗn độn nữa mà bạn đã lôi kéo chúng tôi vào.
Toàn bộ sự kiện là một mớ hỗn độn đáng tiếc.
Một giám đốc điều hành mới đã được bổ nhiệm để giải quyết tình trạng hỗn loạn tài chính.
Tôi đã rơi vào một mớ hỗn độn hoàn toàn.
Tôi phải cố gắng sửa chữa mớ hỗn độn mà bạn đã gây ra.
Tôi đang ở trong một mớ hỗn độn lớn. Tôi không biết phải làm gì.
Cuộc sống của tôi đang trở thành một mớ hỗn độn lớn.
a person who is dirty or whose clothes and hair are not tidy
một người bẩn thỉu hoặc quần áo và đầu tóc không gọn gàng
Bạn là một mớ hỗn độn!
a person who has serious problems and is in a bad mental condition
một người có vấn đề nghiêm trọng và đang ở trong tình trạng tinh thần tồi tệ
Khi vợ tôi bỏ tôi, tôi hoàn toàn hỗn loạn.
the excrement (= solid waste matter) of an animal, usually a dog or cat
phân (= chất thải rắn) của động vật, thường là chó hoặc mèo
a lot of something
rất nhiều thứ
Dưới đó có rất nhiều cá, vì vậy hãy thả dây câu xuống nước.
a building or room in which members of the armed forces have their meals
một tòa nhà hoặc căn phòng trong đó các thành viên của lực lượng vũ trang dùng bữa
sự lộn xộn của các sĩ quan
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()