Định nghĩa của từ mortal

Phát âm từ vựng mortal

mortaladjective

sinh tử

/ˈmɔːtl//ˈmɔːrtl/

Nguồn gốc của từ vựng mortal

Từ "mortal" bắt nguồn từ tiếng Latin "mortalis," có nghĩa là "có thể chết" hoặc "có khả năng chết". Từ tiếng Latin này bắt nguồn từ "mors", có nghĩa là "cái chết" và hậu tố "-alis", tạo thành một tính từ chỉ mối quan hệ hoặc kết nối với một cái gì đó. Trong tiếng Latin, "mortalis" được sử dụng để mô tả một cái gì đó là phàm nhân hoặc có thể chết, không giống như các vị thần được coi là bất tử. Thuật ngữ "mortal" sau đó được mượn vào tiếng Anh trung đại từ tiếng Pháp cổ và kể từ đó đã được sử dụng để mô tả các sinh vật sống có thể chết, trái ngược với thần thánh hoặc siêu nhiên. Ngày nay, từ "mortal" được sử dụng để mô tả không chỉ con người mà còn cả động vật, thực vật và các sinh vật sống khác phải chịu chu kỳ sinh, phát triển và chết.

Tóm tắt từ vựng mortal

type tính từ

meaningchết, có chết

exampleman is mortal: người ta ai cũng chết

examplethe mortal remains: xác chết, tử thi

meaningnguy đến tính mạng, tử

examplea mortal wound: vết tử thương

examplea mortal enemy: kẻ tử thù, kẻ không đội trời chung

examplea mortal fight: cuộc tử chiến, cuộc chiến đấu một mất một còn

meaninglớn, trọng đại

examplea mortal sin: tội lớn, đại tội, trọng tội

type danh từ

meaningvật có chết, con người

exampleman is mortal: người ta ai cũng chết

examplethe mortal remains: xác chết, tử thi

meaning(đùa cợt) người

examplea mortal wound: vết tử thương

examplea mortal enemy: kẻ tử thù, kẻ không đội trời chung

examplea mortal fight: cuộc tử chiến, cuộc chiến đấu một mất một còn

Ví dụ của từ vựng mortalnamespace

that cannot live forever and must die

không thể sống mãi và phải chết

  • We are all mortal.

    Tất cả chúng ta đều là phàm nhân.

causing death or likely to cause death; very serious

gây tử vong hoặc có khả năng gây tử vong; rất nghiêm trọng

  • a mortal blow/wound

    một đòn/vết thương chí mạng

  • to be in mortal danger

    gặp nguy hiểm chết người

  • Her reputation suffered a mortal blow as a result of the scandal.

    Danh tiếng của cô bị giáng một đòn chí mạng do vụ bê bối.

lasting until death

kéo dài cho đến khi chết

  • mortal enemies

    Kẻ thù nguy hiểm

  • They were locked in mortal combat (= a fight that will only end with the death of one of them).

    Họ bị nhốt trong trận chiến sinh tử (= một cuộc chiến sẽ chỉ kết thúc bằng cái chết của một trong số họ).

extreme

vô cùng

  • We lived in mortal dread of him discovering our secret.

    Chúng tôi sống trong nỗi sợ hãi tột độ về việc anh ấy phát hiện ra bí mật của chúng tôi.

Từ, cụm từ đồng nghĩa, có liên quan tới từ vựng mortal


Bình luận ()