music là gì? Cách dùng trong tiếng Anh

Khám phá nghĩa của từ music trong tiếng Anh, cách phát âm chuẩn và cách sử dụng đúng trong các tình huống thực tế. Xem ví dụ minh họa và mẹo ghi nhớ dễ dàng.

Định nghĩa & cách đọc từ music

musicnoun

nhạc, âm nhạc

/ˈmjuːzɪk/

Định nghĩa & cách đọc từ <strong>music</strong>

Từ music bắt nguồn từ đâu?

Từ "music" có một lịch sử phong phú. Từ tiếng Anh hiện đại "music" bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "muscique", từ này lại bắt nguồn từ tiếng Latin "musa". Trong tiếng Latin, "musa" ám chỉ đến các Nàng thơ, các nữ thần nghệ thuật và khoa học trong thần thoại Hy Lạp. Thuật ngữ tiếng Latin "musa" có thể được mượn từ tiếng Hy Lạp "μουσα" (mousa), có nghĩa là "voice" hoặc "song". Từ tiếng Latin "music" được dùng để mô tả nghệ thuật ca hát hoặc sáng tác nhạc, và sau đó được đưa vào tiếng Anh trung đại là "musik". Theo thời gian, cách viết và cách phát âm của từ này đã phát triển thành tiếng Anh hiện đại "music". Ngày nay, từ "music" bao hàm nhiều thể loại, phong cách và hình thức tạo âm thanh, từ cổ điển đến đại chúng và mọi thể loại ở giữa.

Tóm tắt từ vựng music

type danh từ

meaningnhạc, âm nhạc

exampleto have an ear for music: có năng khiếu về âm nhạc

exampleto set a poem to music: phổ nhạc một bài thơ

meaningtiếng nhạc

meaningkhúc nhạc

Ví dụ của từ vựng musicnamespace

meaning

sounds that are arranged in a way that is pleasant or exciting to listen to. People sing music or play it on instruments.

âm thanh được sắp xếp theo cách dễ chịu hoặc thú vị để nghe. Mọi người hát nhạc hoặc chơi nó trên nhạc cụ.

  • I like any kind of pop or dance music.

    Tôi thích bất kỳ thể loại nhạc pop hoặc dance nào.

  • He plays traditional Korean music.

    Anh ấy chơi nhạc truyền thống Hàn Quốc.

  • People often choose to listen to music that suits their moods and activities.

    Mọi người thường chọn nghe những bản nhạc phù hợp với tâm trạng và hoạt động của mình.

  • She could hear music playing somewhere.

    Cô có thể nghe thấy tiếng nhạc đang phát ở đâu đó.

  • to stream/share/download music

    để truyền phát/chia sẻ/tải nhạc

meaning

the art of writing or playing music

nghệ thuật viết hoặc chơi nhạc

meaning

the written or printed signs that represent the sounds to be played or sung in a piece of music

các dấu hiệu được viết hoặc in thể hiện âm thanh được chơi hoặc hát trong một bản nhạc

Thành ngữ của từ vựng music

face the music
(informal)to accept and deal with criticism or punishment for something you have done
  • The others all ran off, leaving me to face the music.
music to your ears
news or information that you are very pleased to hear

    Bình luận ()