Định nghĩa của từ muzzle

Phát âm từ vựng muzzle

muzzlenoun

mõm

/ˈmʌzl//ˈmʌzl/

Nguồn gốc của từ vựng muzzle

Từ "muzzle" có nguồn gốc từ thời Trung cổ, cụ thể là trong thời kỳ Thập tự chinh. Vào thời điểm đó, nỏ được sử dụng rộng rãi như một vũ khí quân sự do độ chính xác và tầm bắn của chúng. Những vũ khí này rất mạnh và dây rút dùng để kéo dây cung về phía sau có thể gây ra rất nhiều khó chịu cho người điều khiển theo thời gian. Để ngăn chó sủa quá mức và làm mất tập trung những người bắn nỏ trong các trận chiến, họ sẽ gắn một thiết bị bằng da hoặc kim loại vào mõm của chúng để làm giảm tiếng sủa của chúng. Các thiết bị này được gọi là "muzzles" vì chúng làm giảm tiếng sủa của chó. Theo thời gian, việc sử dụng nỏ giảm dần và từ "muzzle" bắt đầu gắn liền với thiết bị làm im lặng được sử dụng cho chó. Nguồn gốc tiếng Anh của nó không chắc chắn, nhưng một số người tin rằng nó có thể bắt nguồn từ tiếng Anh trung cổ "mortil", có nghĩa là "chết người". Từ tiếng Anh hiện đại "muzzle" dùng để chỉ bất kỳ thiết bị nào được sử dụng để hạn chế khả năng cắn hoặc thở của động vật, đặc biệt là trong những tình huống mà cử chỉ theo bản năng của chúng có thể gây ra mối đe dọa cho con người hoặc các động vật khác. Nó đã trở thành một thuật ngữ được công nhận rộng rãi trong nhiều lĩnh vực, bao gồm nông nghiệp, săn bắn và quân sự.

Tóm tắt từ vựng muzzle

type danh từ

meaningmõm (chó, cáo...)

meaningrọ (đai) bịt mõm (chó, ngựa)

meaningmiệng súng, họng súng

type ngoại động từ

meaningbịt mõm, khoá mõm (chó, ngựa...)

meaning(nghĩa bóng) cấm đoán tự do ngôn luận, khoá miệng

Ví dụ của từ vựng muzzlenamespace

meaning

the nose and mouth of an animal, especially a dog or a horse

mũi và miệng của động vật, đặc biệt là chó hoặc ngựa

  • She stood by the pony, stroking its muzzle.

    Cô đứng cạnh con ngựa, vuốt ve mõm nó.

meaning

a device made of leather or plastic that you put over the nose and mouth of an animal, especially a dog, to prevent it from biting people

một thiết bị làm bằng da hoặc nhựa mà bạn đặt trên mũi và miệng của động vật, đặc biệt là chó, để ngăn nó cắn người

meaning

the open end of a gun, where the bullets come out

đầu mở của súng, nơi đạn bắn ra

  • Bright muzzle flashes were visible even through the fog.

    Những tia chớp sáng chói của đầu súng có thể nhìn thấy được ngay cả khi xuyên qua sương mù.

Từ, cụm từ đồng nghĩa, có liên quan tới từ vựng muzzle


Bình luận ()