
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
sao nhãng
/nɪˈɡlekt//nɪˈɡlekt/Nguồn gốc của từ "neglect" có thể bắt nguồn từ tiếng Anh trung đại, khi nó được viết là "nelfenen". Theo thời gian, cách viết này đã phát triển thành "nyngelete" dễ nhận biết hơn vào cuối những năm 1400. Thuật ngữ "nelfenen" bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "negligere", bản thân từ này đã trải qua một số lần biến đổi trong thời gian tồn tại trong tiếng Latin, khi nó ban đầu là "neglegere". Từ gốc tiếng Latin "neglegere" là sự kết hợp của "ne" (có nghĩa là "not") và "legere" (có nghĩa là "lựa chọn" hoặc "select"), mang lại cho chúng ta nghĩa đen của "không lựa chọn" hoặc "bỏ qua". Trong tiếng Anh hiện đại, nghĩa của từ bỏ bê đã mở rộng để bao gồm nhiều sắc thái khác nhau của hành vi, từ việc không cung cấp sự chăm sóc hoặc chú ý cần thiết đến việc không hoàn thành nhiệm vụ hoặc nghĩa vụ của mình. Nhưng nghĩa gốc của từ này vẫn như vậy: đó là hành động lựa chọn không ưu tiên hoặc lựa chọn một cái gì đó hoặc một ai đó, gây ra tác hại hoặc thiệt hại do đó.
danh từ
sự sao lãng, sự cẩu thả, sự không chú ý
to neglect one's studies: sao lãng việc học hành
to neglect one's duties: sao lãng bổn phận
sự bỏ bê, sự bỏ mặc
to be in a state of neglect: ở trong tình trạng bị bỏ mặc không được trông nom đến
sự thời ơ, sự hờ hững
to neglect one's friends: thờ ơ đối với bạn bè
ngoại động từ
sao lãng, không chú ý
to neglect one's studies: sao lãng việc học hành
to neglect one's duties: sao lãng bổn phận
bỏ bê, bỏ mặc
to be in a state of neglect: ở trong tình trạng bị bỏ mặc không được trông nom đến
thờ ơ, hờ hững
to neglect one's friends: thờ ơ đối với bạn bè
to fail to take care of somebody/something
không chăm sóc được ai/cái gì
Cô phủ nhận việc bỏ bê con mình.
Các tòa nhà đã bị bỏ quên trong nhiều năm.
Đừng bỏ bê sức khỏe của bạn.
Các cộng đồng địa phương đã bị bỏ quên vì lợi ích của khu vực tư nhân.
to not give enough attention to something
không dành đủ sự quan tâm đến một cái gì đó
Khiêu vũ đã bị truyền hình bỏ quên.
Cô ấy đã bỏ bê việc học của mình.
Họ đang bỏ bê nhiệm vụ của mình với tư cách là đại diện được bầu.
Đây là những chủ đề thường bị các nhà sử học bỏ qua.
Lĩnh vực này là một trong những lĩnh vực tăng trưởng chính và chúng ta không thể bỏ qua nó.
một khía cạnh của vấn đề bị các nhà khoa học xã hội bỏ qua một cách rõ ràng
Họ thuận tiện bỏ bê trách nhiệm của mình.
to fail or forget to do something that you ought to do
thất bại hoặc quên làm điều gì đó mà bạn phải làm
Bạn đã quên đề cập đến tên của người chủ trước đây của bạn.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()