danh từ
sự điều đình, sự đàm phán, sự thương lượng, sự dàn xếp
to enter into (upon) a negotiation with: đàm phán với
to carry an negotiations: tiến hành đàm phám
to break off negotiations: cắt đứt cuộc đàm phán
sự đổi thành tiền, sự đổi lấy tiền, sự trả bằng tiền (chứng khoán, hối phiếu, ngân phiếu)
sự vượt qua (khó khăn...)
Bình luận ()