
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
hàng xóm
Từ "neighbour" có một lịch sử hấp dẫn! Danh từ "neighbour" bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "neignor", có nghĩa là "nearby" hoặc "gần". Đến lượt mình, từ này bắt nguồn từ tiếng Latin "in vicem", dịch là "ở một nơi gần ["vicem" có nghĩa là "nơi"]". Lần đầu tiên sử dụng "neighbour" được ghi chép có từ thế kỷ 12, khi nó ám chỉ một người sống gần hoặc bên cạnh một người khác. Theo thời gian, cách viết và cách phát âm đã thay đổi, ảnh hưởng đến thuật ngữ tiếng Anh hiện đại. Điều thú vị là khái niệm "neighbour" có ý nghĩa văn hóa phong phú, thường tượng trưng cho cộng đồng, sự hợp tác và hỗ trợ lẫn nhau. Cụm từ Kinh thánh nổi tiếng __TIẾNG ANH_KHÔNG_DỊCH__ (Mác 12:31, Lê-vi Ký 19:18) thể hiện ý tưởng này, nhấn mạnh tầm quan trọng của tình yêu thương và sự tôn trọng giữa những người hàng xóm.
danh từ
người hàng xóm, người láng giềng, người ở bên cạnh; vật ở cạnh
the wood neighbours upon the lake: khu rừng ở ngay cạnh hồ
người đồng loại
be kind to your neighbour: nên tử tế với người đồng loại
động từ (song (ạy) kh upon, with)
ở gần, ở bên, ở cạnh
the wood neighbours upon the lake: khu rừng ở ngay cạnh hồ
a person who lives next to you or near you
một người sống cạnh bạn hoặc gần bạn
Chúng tôi đã nhận được rất nhiều sự hỗ trợ từ tất cả bạn bè và hàng xóm.
Hàng xóm bên cạnh của chúng tôi rất ồn ào.
Cô ấy là một người hàng xóm rất tốt với tôi.
Tôi vừa gặp những người hàng xóm mới của chúng ta.
Anh ấy đang tổ chức tiệc nướng và mời tất cả hàng xóm đến.
Người dân vội vã đến giúp đỡ những người hàng xóm lớn tuổi.
Âm nhạc của cô ấy làm phiền hàng xóm.
Họ ở gần hàng xóm của chúng tôi.
a country that is next to or near another country
một quốc gia nằm cạnh hoặc gần một quốc gia khác
Hàng xóm gần nhất của Anh là gì?
Hãy xem xét Canada, nước láng giềng của chúng ta ở phía bắc.
Đất nước này dễ bị tấn công từ các nước láng giềng thù địch.
Chương trình này khiến nhiều nước láng giềng châu Âu của chúng ta phải ghen tị.
a person or thing that is standing or located next to another person or thing
một người hoặc vật đang đứng hoặc nằm cạnh người hoặc vật khác
Các con hãy đứng yên và cố gắng đừng nói chuyện với người hàng xóm.
Cái cây đổ xuống từ từ, những cành của nó vướng vào những cành bên cạnh.
Cô nghiêng người sang người hàng xóm gần nhất và thì thầm điều gì đó.
any other human
bất kỳ con người nào khác
Tất cả chúng ta nên yêu thương hàng xóm của mình.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()