nerve là gì? Cách dùng trong tiếng Anh

Khám phá nghĩa của từ nerve trong tiếng Anh, cách phát âm chuẩn và cách sử dụng đúng trong các tình huống thực tế. Xem ví dụ minh họa và mẹo ghi nhớ dễ dàng.

Định nghĩa & cách đọc từ nerve

nervenoun

khí lực, thần kinh, can đảm

/nəːv/

Định nghĩa & cách đọc từ <strong>nerve</strong>

Từ nerve bắt nguồn từ đâu?

Từ "nerve" có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp cổ. Từ tiếng Hy Lạp "νεύ� progresses (neura)" dùng để chỉ gân hoặc dây chằng, có thể là do ý tưởng cho rằng dây thần kinh là những cấu trúc mỏng, giống như dây thừng kết nối não với phần còn lại của cơ thể. Thuật ngữ này sau đó được đưa vào tiếng Latin là "nervus", và từ đó được mượn vào nhiều ngôn ngữ châu Âu khác nhau, bao gồm tiếng Pháp cổ là "nerf", và cuối cùng là tiếng Anh trung đại là "nerve." Lần đầu tiên từ "nerve" được ghi chép lại trong tiếng Anh có từ thế kỷ 14. Ban đầu, từ "nerve" dùng để chỉ gân hoặc dây chằng, nhưng theo thời gian, nghĩa của nó được mở rộng để bao gồm các cấu trúc thần kinh truyền thông tin cảm giác và vận động qua cơ thể. Ngày nay, từ "nerve" được dùng để mô tả cả cấu trúc vật lý và trạng thái cảm xúc lo lắng hoặc bồn chồn.

Tóm tắt từ vựng nerve

type danh từ

meaning(giải phẫu) dây thần kinh

meaning((thường) số nhiều) thần kinh; trạng thái thần kinh kích động

exampleto get on someone's nerves; to give someone the nerves: chọc tức ai; làm cho ai phát cáu

exampleto have s fit of nerves: bực dọc, nóng nảy

meaningkhí lực, khí phách, dũng khí, can đảm, nghị lực

examplea man with iron nerves; a man with nerves of steel: con người có khí phách cương cường; con người không gì làm cho xúc động được

exampleto lose one's nerves: mất tinh thần, hoảng sợ

exampleto strain every nerve: rán hết sức

type ngoại động từ

meaningtruyền sức mạnh (vật chất, tinh thần); truyền can đảm, truyền nhuệ khí

meaningrán sức, lấy hết can đảm, tập trung nghị lực

exampleto get on someone's nerves; to give someone the nerves: chọc tức ai; làm cho ai phát cáu

exampleto have s fit of nerves: bực dọc, nóng nảy

Ví dụ của từ vựng nervenamespace

meaning

any of the long fibres that carry messages between the brain and parts of the body, enabling you to move, feel pain, etc.

bất kỳ sợi dài nào mang thông điệp giữa não và các bộ phận của cơ thể, cho phép bạn di chuyển, cảm thấy đau, v.v.

  • the optic nerve

    dây thần kinh thị giác

  • He's off work with a trapped nerve in his neck.

    Anh ấy nghỉ làm với dây thần kinh bị mắc kẹt ở cổ.

  • Every nerve in her body was tense.

    Mọi dây thần kinh trong cơ thể cô đều căng thẳng.

  • The illness kills nerve cells and causes chronic fatigue.

    Căn bệnh này giết chết các tế bào thần kinh và gây mệt mỏi mãn tính.

  • Pain occurs when the nerve fibres are damaged.

    Đau xảy ra khi các sợi thần kinh bị tổn thương.

meaning

feelings of worry or stress

cảm giác lo lắng hoặc căng thẳng

  • Even after years as a singer, he still suffers from nerves before a performance.

    Ngay cả sau nhiều năm làm ca sĩ, anh vẫn bị căng thẳng trước mỗi buổi biểu diễn.

  • I need something to calm my nerves.

    Tôi cần một cái gì đó để xoa dịu thần kinh của tôi.

  • to settle/soothe/steady your nerves

    để ổn định/làm dịu/ổn định thần kinh của bạn

  • Everyone's nerves were on edge (= everyone felt tense).

    Thần kinh của mọi người đều căng thẳng (= mọi người đều cảm thấy căng thẳng).

  • He lives on his nerves (= is always worried).

    Anh ấy sống trong lo lắng (= luôn lo lắng).

meaning

the courage to do something difficult or dangerous

sự can đảm để làm điều gì đó khó khăn hoặc nguy hiểm

  • It took a lot of nerve to take the company to court.

    Phải mất rất nhiều can đảm để đưa công ty ra tòa.

  • I was going to have a go at parachuting but lost my nerve at the last minute.

    Tôi định thử nhảy dù nhưng mất bình tĩnh vào phút cuối.

  • He held his nerve to win the final set 6–4.

    Anh ấy đã giữ vững tinh thần để giành chiến thắng trong set cuối cùng với tỷ số 6–4.

  • Investors largely kept their nerve and stayed with the company.

    Các nhà đầu tư phần lớn vẫn giữ vững tinh thần và ở lại với công ty.

  • It was an amazing journey which tested her nerves to the full.

    Đó là một cuộc hành trình tuyệt vời đã kiểm tra toàn bộ thần kinh của cô.

meaning

a way of behaving that other people think is rude or not appropriate

một cách cư xử mà người khác nghĩ là thô lỗ hoặc không thích hợp

  • I don't know how you have the nerve to show your face after what you said!

    Tôi không biết làm thế nào bạn có đủ can đảm để lộ mặt sau những gì bạn nói!

  • He's got a nerve asking us for money!

    Anh ta thật can đảm khi xin tiền chúng ta!

Thành ngữ của từ vựng nerve

be a bag/bundle of nerves
(informal)to be very nervous
  • By the time of the interview, I was a bundle of nerves.
get on somebody’s nerves
(informal)to annoy somebody
  • That music is starting to get on my nerves.
  • It really gets on my nerves when people talk loudly on the phone in public.
  • His endless whining really gets on my nerves.
have nerves of steel
to be able to remain calm in a difficult or dangerous situation
  • You need nerves of steel to be a good poker player.
hit/touch/strike a (raw/sensitive) nerve
to mention a subject that makes somebody feel angry, upset, embarrassed, etc.
  • You touched a raw nerve when you mentioned his first wife.
  • My remarks about divorce had unwittingly touched a raw nerve.
  • The article struck a raw nerve as it revived unpleasant memories.
strain every nerve/sinew (to do something)
to try as hard as you can to do something
  • He strained every nerve to snatch victory from defeat.
strike a nerve (with somebody)
to have a strong effect
  • His work strikes a nerve with people who are attracted to nostalgia.
  • It seems I struck a nerve with my last post about cell phones.
  • Nissan may well strike a popular nerve here.
a war of nerves
an attempt to defeat your opponents by putting pressure on them so that they lose courage or confidence
  • The union has been fighting a war of nerves with the management over pay.

Bình luận ()