
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Khám phá nghĩa của từ network trong tiếng Anh, cách phát âm chuẩn và cách sử dụng đúng trong các tình huống thực tế. Xem ví dụ minh họa và mẹo ghi nhớ dễ dàng.
mạng lưới, hệ thống
Từ "network" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ "netweorc", kết hợp giữa "net" và "weorc" (công việc). Thuật ngữ này ban đầu dùng để chỉ lưới vật lý, cụ thể là lưới dùng để đánh cá hoặc săn bắn. Theo thời gian, khái niệm này mở rộng ra ngoài lưới theo nghĩa đen để bao hàm các hệ thống các yếu tố được kết nối với nhau. Cách sử dụng ẩn dụ này thể hiện rõ trong các thuật ngữ như "social network" và "computer network", phản ánh sự kết nối giữa các cá nhân và hệ thống.
danh từ
lưới, đồ dùng kiểu lưới
a network purse: cái túi lưới đựng tiền
mạng lưới, hệ thống
a network of railways: mạng lưới đường sắt
a network of canals: hệ thống sông đào
(kỹ thuật) hệ thống mắc cáo
Default
lưới; (máy tính) sơ đồ. mạch mạng
n. of samples (thống kê) nhóm các mẫu thâm nhập nhau
adding n. sơ đồ lấy tổng
a complicated system of roads, lines, tubes, nerves, etc. that are connected to each other and operate together
một hệ thống phức tạp gồm đường, đường, ống, dây thần kinh, v.v. được kết nối với nhau và hoạt động cùng nhau
mạng lưới đường sắt/đường bộ/kênh
Các dịch vụ đường sắt mới sẽ tạo thành một mạng lưới kết nối thủ đô và các thành phố lớn.
Mạng điện thoại di động của châu Âu được kiểm soát bởi năm công ty thống trị.
một mạng lưới tĩnh mạch
một mạng lưới đường hầm ngầm rộng khắp
a closely connected group of people, companies, etc. that exchange information, etc.
một nhóm người, công ty, v.v. được kết nối chặt chẽ để trao đổi thông tin, v.v.
Họ có một trong những mạng lưới phân phối hiệu quả nhất ở châu Âu.
Các tập đoàn này kiểm soát mạng lưới truyền hình, đài phát thanh và truyền thông toàn cầu.
để xây dựng/tạo ra/phát triển mạng lưới
Cô có một mạng lưới bạn bè thân thiết hỗ trợ.
Mở rộng mạng lưới liên hệ của bạn ra ngoài vòng kết nối thông thường của bạn.
a number of computers and other devices that are connected together so that equipment and information can be shared
một số máy tính và các thiết bị khác được kết nối với nhau để có thể chia sẻ thiết bị và thông tin
Mạng văn phòng cho phép người dùng chia sẻ tập tin, phần mềm và sử dụng máy in trung tâm.
Người dùng có thể truy cập dữ liệu qua mạng.
Các tập tin có thể truy cập được qua mạng.
Bạn có thể in và quét từ thiết bị của mình qua mạng không dây.
a group of radio or television stations in different places that are connected and that broadcast the same programmes at the same time
một nhóm các đài phát thanh hoặc truyền hình ở những nơi khác nhau được kết nối và phát sóng cùng một chương trình cùng một lúc
bốn mạng lưới truyền hình lớn của Mỹ
Báo cáo đã được phát trên một số mạng phát thanh.
Chương trình được phát sóng lần đầu tiên trên mạng cáp Showtime.
Ông ấy là chủ tịch của một mạng lưới các đài phát thanh.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()