
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
thông báo, yết thị, chú ý, để ý, nhận biết
/ˈnəʊtɪs/Từ "notice" có một lịch sử hấp dẫn. Nó bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "noticier", có nghĩa là "thông báo" hoặc "làm quen". Từ này bắt nguồn từ các từ tiếng Latin "notitia", có nghĩa là "knowledge" hoặc "thông tin" và "notare", có nghĩa là "ghi chú" hoặc "đánh dấu". Vào thế kỷ 14, từ "notice" đã đi vào tiếng Anh như một động từ, có nghĩa là "nhận thức hoặc nhận ra điều gì đó". Theo thời gian, ý nghĩa mở rộng để bao gồm cả nghĩa "lưu ý" hoặc "chú ý đến". Ngày nay, từ này có thể được sử dụng như một động từ và danh từ, thường trong cụm từ "take notice," có nghĩa là chú ý đến điều gì đó hoặc ai đó. Điều thú vị là từ "notice" cũng liên quan đến khái niệm "noticeable," có nghĩa là "đáng chú ý" hoặc "hiển nhiên". Điều này nhấn mạnh ý tưởng rằng điều gì đó đáng chú ý thực sự đáng được chú ý!
danh từ
thông tri, yết thị, thông cáo
I ứan't noticing: tôi không chú ý
to notice someone in the crowd: nhận ra ai trong đám đông
notice is hereby given that: thông báo cho công chúng biết rằng
lời báo trước; sự báo trước; thời hạn
to be noticed to wuit: được báo trước phải dọn đi
at the shortest notice: trong một thời hạn ngắn nhất; ngay lập tức
at a moment's notice: notice ngay lập tức, tức khắc
đoạn ngắn, bài ngắn (trên báo; để thông báo, để bình phẩm một cuốn sách, một vở kịch)
ngoại động từ
chú ý, để ý, nhận biết
I ứan't noticing: tôi không chú ý
to notice someone in the crowd: nhận ra ai trong đám đông
notice is hereby given that: thông báo cho công chúng biết rằng
báo trước (đuổi nhà, cho nghỉ việc...
to be noticed to wuit: được báo trước phải dọn đi
at the shortest notice: trong một thời hạn ngắn nhất; ngay lập tức
at a moment's notice: notice ngay lập tức, tức khắc
nhận xét về (ai, cái gì)
to see or hear somebody/something; to become aware of somebody/something
nhìn thấy hoặc nghe thấy ai đó/cái gì đó; nhận thức được ai/cái gì đó
Mọi người đang trêu chọc anh nhưng anh dường như không để ý.
Điều đầu tiên tôi nhận thấy về căn phòng là mùi.
Tôi bắt đầu nhận thấy điều gì đó kỳ lạ.
Bạn không thể không nhận thấy sự nghèo đói của khu vực.
hầu như không/khó/hiếm khi nhận thấy điều gì đó
Hầu hết mọi người không bao giờ chú ý đến những chi tiết này.
Tôi không thể không nhận thấy (rằng) cô ấy đang đội tóc giả.
Anh ấy thậm chí sẽ không nhận ra tôi đã đi.
Bạn có để ý thấy Rachel liên tục nhìn đồng hồ không?
Tôi nhận thấy họ đi vào.
Tôi không nhận thấy anh ấy đã rời đi.
Anh dường như không chú ý đến cô.
Anh nhận thấy ngay rằng có điều gì đó không ổn.
Tôi phải đi! Tôi chỉ vừa mới nhận ra là đã muộn thế nào rồi.
Không ai thực sự nhận thấy những thay đổi.
Điều đầu tiên tôi chú ý ở anh ấy là đôi mắt.
to pay attention to somebody/something
chú ý tới ai/cái gì
Hãy chú ý cách cây cầu được hỗ trợ bởi các dây cáp treo.
to get attention from other people
để thu hút sự chú ý từ người khác
Cô ấy mặc những bộ quần áo kỳ lạ đó chỉ để gây chú ý.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()