
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
dịp, cơ hội
Từ "occasion" có một lịch sử phong phú. Nó bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "ocasion", bắt nguồn từ tiếng Latin "ocasio", có nghĩa là "hành động rơi vào hoặc gặp gỡ". Thuật ngữ tiếng Latin này là sự kết hợp của "ocis", có nghĩa là "fall" hoặc "cuộc họp", và "io", một hậu tố tạo thành danh từ động từ. Vào thế kỷ 14, từ tiếng Pháp "ocasion" được mượn vào tiếng Anh trung đại với tên gọi "occasion," ban đầu có nghĩa là một cơ hội hoặc một cơ hội thuận lợi hoặc bất lợi. Theo thời gian, nghĩa của từ này được mở rộng để bao gồm bất kỳ sự kiện nào, dù chính thức hay không chính thức, có ý nghĩa quan trọng hoặc đáng chú ý, chẳng hạn như sinh nhật, ngày kỷ niệm hoặc lễ kỷ niệm. Ngày nay, "occasion" được sử dụng để mô tả nhiều sự kiện khác nhau, từ các cuộc tụ họp chính thức đến các buổi họp mặt bình thường và là một phần thiết yếu của ngôn ngữ hàng ngày.
danh từ
dịp, cơ hội
to profit by the occasion: nắm lấy cơ hội, nhân dịp
duyên cớ, lý do trực tiếp, lý do ngẫu nhiên
to occasion someone to do something: xui ai làm việc gì
(từ cổ,nghĩa cổ) công việc, công chuyện
ngoại động từ
gây ra, sinh ra, là nguyên cớ
to profit by the occasion: nắm lấy cơ hội, nhân dịp
xui, xui khiến
to occasion someone to do something: xui ai làm việc gì
a particular time when something happens
một thời điểm cụ thể khi một cái gì đó xảy ra
vào dịp này/ nọ
Tôi đã gặp anh ấy vài lần.
Họ đã được nhìn thấy cùng nhau trong hai dịp riêng biệt.
Có một lần, cô ấy gọi cho tôi vào lúc nửa đêm.
Chỉ trong những dịp hiếm hoi tôi mới đi chơi xã hội.
Tôi có thể nhớ rất ít lần anh ấy phải hủy bỏ vì sức khỏe yếu.
Ông nhân cơ hội này để thông báo cắt giảm thuế tiếp theo.
Tôi đã tuyên bố nhiều lần những lựa chọn nào được mở.
Harry đã đề cập đến điều này nhiều lần trước đây.
Tôi đã ở đó nhiều lần.
Đó là lần đầu tiên trong nhiều dịp như vậy.
Nhân dịp này, khi nó xảy ra, động cơ khởi động ngay lập tức.
Vào dịp đặc biệt này, Joe không có mặt ở đó.
Họ đến thăm chúng tôi vào một dịp đặc biệt, nhưng chỉ khi họ không có việc gì làm.
a special event, ceremony or celebration
một sự kiện, buổi lễ hoặc lễ kỷ niệm đặc biệt
một dịp tuyệt vời/đáng nhớ/hạnh phúc/quan trọng
Biến mỗi bữa ăn thành một dịp đặc biệt.
Họ đánh dấu dịp này (= ăn mừng nó) bằng một buổi hòa nhạc ngoài trời.
Đám cưới của họ hóa ra là một dịp khá thú vị.
Chúng tôi mong đợi bạn ăn mặc cho dịp này.
Ông đã được tặng chiếc đồng hồ nhân dịp nghỉ hưu.
Mọi lời chúc tốt đẹp đến họ nhân dịp kỷ niệm 40 năm thành lập.
Tôi chỉ mặc váy lụa vào những dịp đặc biệt.
Huy chương thường chỉ được đeo trong những dịp nghi lễ.
Xe của Nữ hoàng chỉ được sử dụng trong các dịp lễ cấp nhà nước.
Chúng tôi bán thiệp và giấy ghi chú cho tất cả các dịp.
Đó chắc chắn là một dịp đáng nhớ!
a suitable time for something
thời điểm thích hợp cho việc gì đó
Lẽ ra đây phải là dịp để vui mừng, nhưng cô không thể cảm nhận được niềm vui thực sự nào.
Những buổi hội thảo này là cơ hội để nói về nghệ thuật.
Đây không phải là lúc để biết những điều cụ thể mà là cơ hội để nhìn nhận.
Lễ hội là dịp để ăn mừng lớn.
Tôi sẽ nói chuyện với anh ấy về điều đó nếu có cơ hội (= nếu tôi có cơ hội).
a reason or cause
một lý do hoặc nguyên nhân
Gần đây tôi không có dịp đến thăm anh ấy.
Cô ấy không có nhiều cơ hội để nói tiếng Pháp ở công việc mới.
Cái chết của cô là dịp xảy ra bạo loạn hàng loạt.
Nghệ thuật ở đây là dịp để giáo dục và giải trí.
Tôi sẵn sàng ra tòa về vấn đề này nếu có cơ hội (= nếu cần thiết).
Tôi mua máy ảnh này năm ngoái nhưng chưa có dịp sử dụng.
Năm ngoái chúng tôi có dịp đi thăm họ hàng ở Cornwall.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()