
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
kỳ quặc, kỳ cục, lẻ (số)
Từ "odd" có một lịch sử hấp dẫn. Nó bắt nguồn từ thế kỷ 13 từ tiếng Anh cổ "od" hoặc "ad", có nghĩa là "không phù hợp" hoặc "unsuitable". Vào thời điểm đó, nó ám chỉ một thứ gì đó không theo phong tục hoặc kỳ vọng. Theo thời gian, ý nghĩa của "odd" đã thay đổi để mô tả những thứ bất thường, kỳ lạ hoặc là số chẵn theo nghĩa là lớn hơn hoặc nhỏ hơn một số chẵn (ví dụ: 1, 3, 5, 7, v.v.). Cụm từ "odd number" xuất hiện vào thế kỷ 16, và đến thế kỷ 17, từ "odd" đã mang hàm ý hiện đại, mô tả điều gì đó kỳ lạ, không theo quy ước hoặc bất thường. Mặc dù đã có sự tiến hóa, nhưng từ nguyên của "odd" vẫn giữ được một chút ý nghĩa ban đầu của nó là "unfit" hoặc "unusual".
danh từ
(the odd) (thể dục,thể thao) cú đánh thêm (chơi gôn)
13 is on odd number: 13 là con số lẻ
tính từ
lẻ
13 is on odd number: 13 là con số lẻ
cọc cạch
an odd shoe: chiếc giày cọc cạch
thừa, dư, trên, có lẻ
thirty years odd: trên 30 năm, 30 năm có lẻ
strange or unusual
lạ hoặc bất thường
Họ là những người rất kỳ quặc.
Có điều gì đó kỳ lạ ở người đàn ông đó.
Bức tranh đó trông rất kỳ quặc.
một cô gái tuổi teen với mái tóc khá kỳ quặc
Một lúc sau cô nhận thấy có điều gì đó khá kỳ lạ.
Khi chúng tôi vào bên trong, có điều gì đó làm tôi thấy lạ.
Đó là một bộ phim nhỏ kỳ lạ.
Có vẻ kỳ lạ là không ai nhận thấy điều gì sai trái.
Điều kỳ lạ nhất là (= rất kỳ lạ) cô ấy chưa viết.
Điều kỳ lạ là anh ấy không nhận ra tôi.
Thật kỳ lạ khi nghĩ rằng tôi sẽ không bao giờ gặp lại cô ấy nữa.
Tôi không nghĩ nó kỳ lạ vào thời điểm đó.
Tôi thấy thật kỳ lạ khi cô ấy mất quá nhiều thời gian để làm công việc đó.
Cô có cảm giác kỳ lạ nhất là anh đang tránh mặt cô.
strange or unusual in the way mentioned
lạ hoặc bất thường theo cách được đề cập
một ngôi nhà trông kỳ quặc
một cái tên nghe có vẻ kỳ lạ
that cannot be divided exactly by the number two
không thể chia chính xác cho số hai
1, 3, 5, 7 là các số lẻ.
Mỗi phần có thể có số lượng người chơi là số lẻ hoặc số chẵn.
happening or appearing occasionally; not happening often
thỉnh thoảng xảy ra hoặc xuất hiện; không xảy ra thường xuyên
Anh ấy mắc phải một sai lầm kỳ lạ - không có gì quá nghiêm trọng.
of no particular type or size; various
không có loại hoặc kích thước cụ thể; nhiều
đồ trang trí làm từ những mảnh giấy vụn
not with the pair or set that it belongs to; not matching
không phải với cặp hoặc bộ mà nó thuộc về; không khớp
Bạn đang mang những chiếc tất kỳ lạ!
available; that somebody can use
có sẵn; mà ai đó có thể sử dụng
Tôi có thể gặp bạn khi bạn có một khoảnh khắc kỳ lạ không?
approximately or a little more than the number mentioned
xấp xỉ hoặc nhiều hơn một chút so với con số được đề cập
Cô ấy bao nhiêu tuổi - bảy mươi lẻ?
Anh ấy đã làm việc ở đó được hai mươi năm rồi.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()