
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
chính quyền, văn phòng, viên chức, công chức
/əˈfɪʃl/Từ "official" có lịch sử lâu đời từ thế kỷ 14. Nó bắt nguồn từ cụm từ tiếng Latin "officium", có nghĩa là "duty" hoặc "nghĩa vụ". Trong tiếng Latin, "officialis" dùng để chỉ người được giao một chức vụ hoặc vị trí có thẩm quyền, chẳng hạn như viên chức nhà nước hoặc thẩm phán. Trong thời Trung cổ, thuật ngữ "official" được mượn từ tiếng Anh trung đại và ban đầu dùng để chỉ người giữ chức vụ công hoặc vị trí có trách nhiệm. Theo thời gian, thuật ngữ này đã phát triển để bao gồm những người giữ chức vụ có thẩm quyền trong nhiều bối cảnh khác nhau, bao gồm chính phủ, doanh nghiệp và các tổ chức. Ngày nay, một viên chức được định nghĩa là người giữ chức vụ có thẩm quyền hoặc trách nhiệm, thường có vai trò hoặc chức năng cụ thể để thực hiện. Thuật ngữ này đã mở rộng để bao gồm không chỉ các viên chức chính phủ mà còn cả các chuyên gia, cố vấn và chuyên gia hoạt động trong các lĩnh vực chuyên môn được chỉ định của họ.
tính từ
(thuộc) chính quyền; (thuộc) văn phòng
chính thức
an official statement: lời tuyên bố chính thức
trịnh trọng, theo nghi thức
danh từ
viên chức, công chức
(tôn giáo) uỷ viên tài phán của giáo hội ((thường) official principal)
an official statement: lời tuyên bố chính thức
agreed to, said, done, etc. by somebody who is in a position of authority
được đồng ý, nói, thực hiện, v.v. bởi ai đó ở vị trí có thẩm quyền
một thông báo/quyết định/tuyên bố chính thức
theo số liệu/thống kê chính thức
Tin này vẫn chưa chính thức.
tiểu sử chính thức của Tổng thống
Một cuộc điều tra chính thức đã được đưa ra về nguyên nhân vụ tai nạn.
Ngôn ngữ chính thức của đất nước là tiếng Tây Ban Nha.
Trang web chính thức của bộ phim cũng có rất nhiều thông tin.
Tôi dự định nộp đơn khiếu nại chính thức (= khiếu nại với ai đó có thẩm quyền).
Báo cáo tiết lộ quan chức tham nhũng liên quan đến xây dựng đường bộ.
Hãng thông tấn chính thức đưa tin về cuộc tấn công của quân nổi dậy.
Cần phải cảnh giác cao hơn tại các điểm nhập cảnh chính thức và không chính thức vào nước này.
Sự ra mắt chính thức của mạng được lên kế hoạch trong tháng này.
Nghiên cứu sử dụng tài liệu từ các tài liệu chính thức và báo cáo.
connected with the job of somebody who is in a position of authority
liên quan đến công việc của ai đó ở vị trí quyền lực
nhiệm vụ/trách nhiệm chính thức
nơi ở chính thức của Thủ tướng
Ông tham dự với tư cách chính thức là thị trưởng.
Đây là lần đính hôn chính thức đầu tiên của cô.
Ông đã có chuyến thăm chính thức tới Tokyo vào tháng 3.
Anh bước lên chiếc xe công vụ đang chờ sẵn.
Bộ trưởng đang ở Berlin để công tác chính thức.
Người phát ngôn chính thức của Thủ tướng đã bác bỏ lời kêu gọi mở cuộc điều tra.
formal and attended by people in authority
chính thức và có sự tham dự của những người có thẩm quyền
một chức năng/lễ tân chính thức
Việc mở cửa chính thức được lên kế hoạch vào tháng 10.
that is told to the public but may not be true
điều đó được nói với công chúng nhưng có thể không đúng
Tôi chỉ biết phiên bản chính thức của sự kiện.
Thông tin chính thức là ngày bầu cử vẫn chưa được quyết định.
Câu chuyện chính thức luôn là họ chỉ là bạn tốt.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()