
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
cái mở đầu
Từ "opener" bắt nguồn từ động từ "to open", có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ "openian". Động từ này đã tồn tại trong nhiều thế kỷ, mô tả hành động làm cho thứ gì đó có thể tiếp cận được hoặc mở niêm phong. Theo thời gian, dạng danh từ "opener" xuất hiện, ám chỉ thứ gì đó thực hiện hành động mở. Nó có thể mô tả một công cụ, một người hoặc thậm chí là một sự kiện khởi đầu một điều gì đó mới. Từ "opener" phát triển một cách tự nhiên từ gốc động từ của nó, phản ánh hành động mở đồ vật hàng ngày.
danh từ
người mở
vật để mở, cái mở (hộp, nút chai...)
(thể dục,thể thao) cuộc đấu mở màn
a tool that is used to open things
một công cụ được sử dụng để mở mọi thứ
đồ khui hộp
cái mở nắp chai
the first in a series of things such as sports games; the first action in an event, a game, etc.
trò chơi đầu tiên trong một loạt những thứ như trò chơi thể thao; hành động đầu tiên trong một sự kiện, một trò chơi, v.v.
Họ giành chiến thắng mở tỷ số 4–2.
Jones ghi bàn mở tỷ số.
một lời mở đầu cuộc trò chuyện hay
either of the two batsmen who start play
một trong hai người đánh bóng bắt đầu chơi
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()