Định nghĩa của từ opposed

Phát âm từ vựng opposed

opposedadjective

phản đối

/əˈpəʊzd//əˈpəʊzd/

Nguồn gốc của từ vựng opposed

Từ "opposed" bắt nguồn từ tiếng Latin "oppōnere", có nghĩa là "đặt đối diện" hoặc "đặt đối diện". Động từ này được hình thành từ tiền tố "ob-" (có nghĩa là "against") và động từ "pōnere" (có nghĩa là "đặt"). Theo thời gian, "oppōnere" đã phát triển thành từ tiếng Pháp cổ "opposer", và cuối cùng thành từ tiếng Anh "oppose". Nghĩa của "đặt đối diện" đã phát triển thành nghĩa hiện đại là "chống lại" hoặc "không đồng ý".

Tóm tắt từ vựng opposed

typetính từ

meaningchống lại, phản đối

Ví dụ của từ vựng opposednamespace

disagreeing strongly with something and trying to stop it

không đồng ý mạnh mẽ với điều gì đó và cố gắng ngăn chặn nó

  • He was strongly opposed to modernism in art.

    Ông phản đối mạnh mẽ chủ nghĩa hiện đại trong nghệ thuật.

  • She remained bitterly opposed to the idea of moving abroad.

    Cô vẫn gay gắt phản đối ý tưởng chuyển ra nước ngoài.

  • They are totally opposed to abortion.

    Họ hoàn toàn phản đối việc phá thai.

  • the party most openly opposed to military rule

    đảng phản đối công khai nhất sự cai trị của quân đội

  • The majority of the population was either opposed or indifferent.

    Phần lớn dân chúng đều phản đối hoặc thờ ơ.

very different from something

rất khác với cái gì đó

  • Our views are diametrically opposed on this issue.

    Quan điểm của chúng tôi hoàn toàn trái ngược nhau về vấn đề này.

  • The two sets of values seemed mutually opposed.

    Hai tập hợp giá trị dường như đối lập nhau.

  • His actions seemed directly opposed to the values of the company.

    Hành động của anh ta dường như đi ngược lại trực tiếp với giá trị của công ty.

  • The environmental activists were strongly opposed to the decision of the government to allow fracking in their community.

    Các nhà hoạt động vì môi trường phản đối mạnh mẽ quyết định của chính phủ cho phép áp dụng phương pháp thủy lực phá vỡ đá ở cộng đồng của họ.

  • The opposition party vehemently opposed the ruling government's proposed tax hike, claiming it would negatively impact the economy.

    Đảng đối lập kịch liệt phản đối đề xuất tăng thuế của chính phủ cầm quyền, cho rằng nó sẽ tác động tiêu cực đến nền kinh tế.

Từ, cụm từ đồng nghĩa, có liên quan tới từ vựng opposed

Thành ngữ của từ vựng opposed

as opposed to
(formal)used to make a contrast between two things
  • 200 attended, as opposed to 300 the previous year.
  • This exercise develops suppleness as opposed to (= rather than) strength.

  • Bình luận ()