
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
gói nhỏ
Từ "packet" có một lịch sử hấp dẫn. Nó bắt nguồn từ tiếng Latin "punctum" vào thế kỷ 14, có nghĩa là một chấm hoặc điểm nhỏ. Trong tiếng Pháp, thuật ngữ này phát triển thành "paquet", ám chỉ một gói hoặc bó nhỏ. Từ điển tiếng Anh Oxford cho rằng từ "packet" ban đầu được sử dụng vào thế kỷ 15 để mô tả một gói hoặc bó hàng hóa nhỏ, chẳng hạn như một gói gia vị hoặc một gói thư. Theo thời gian, thuật ngữ "packet" trở nên gắn liền chặt chẽ với thương mại và hàng hải. Vào thế kỷ 17 và 18, những người đóng gói là những người sẽ thu thập và hợp nhất hàng hóa thành các gói hoặc kiện để vận chuyển. Sau đó, thuật ngữ này có những ý nghĩa mới, chẳng hạn như một gói dữ liệu được truyền qua mạng hoặc một gói thuốc. Ngày nay, từ "packet" đa năng vẫn tiếp tục được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, từ vận chuyển và công nghệ đến chăm sóc sức khỏe và cuộc sống hàng ngày.
danh từ
gói nhỏ
a packet of cigarettes: gói thuốc lá
tàu chở thư ((cũng) packet boat)
(từ lóng) món tiền được cuộc; món tiền thua cuộc (đánh cuộc, đánh đổ...)
a small container made of paper or card in which goods are packed for selling
một hộp nhỏ làm bằng giấy hoặc thẻ để đóng gói hàng hóa để bán
một gói bánh quy/thuốc lá/khoai tây chiên giòn
a small object wrapped in paper or put into a thick envelope so that it can be sent by mail, carried easily or given as a present
một vật nhỏ được bọc trong giấy hoặc cho vào một phong bì dày để có thể gửi qua đường bưu điện, mang theo dễ dàng hoặc tặng như một món quà
Một gói ảnh được gửi đến cùng với thư.
a closed plastic or paper package that contains a very small amount of liquid or a powder
một gói nhựa hoặc giấy kín chứa một lượng rất nhỏ chất lỏng hoặc bột
một gói hỗn hợp cacao ăn liền
a large amount of money
một khoản tiền lớn
Chiếc xe đó chắc phải tốn một gói.
a piece of information that forms part of a message sent through a computer network
một phần thông tin tạo thành một phần của tin nhắn được gửi qua mạng máy tính
Việc truyền dữ liệu được chia thành nhiều gói có kích thước bằng nhau.
a set of documents that are supplied together for a particular purpose
một bộ tài liệu được cung cấp cùng nhau cho một mục đích cụ thể
một gói đào tạo
Con tôi có các gói toán mùa hè từ trường của chúng.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()