
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
sự đau đớn, sự đau khổ
/peɪn/Từ "pain" bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "peine", có nghĩa là "pain, trouble, or affliction". Thuật ngữ này bắt nguồn từ tiếng Latin "poena", có nghĩa là "punishment" hoặc "penalty". Trong tiếng Latin, "poena" được dùng để mô tả sự đau khổ hoặc dằn vặt về thể xác, và ý nghĩa của từ "pain" là cảm giác khó chịu hoặc tổn thương về thể xác phát triển từ gốc này. Từ tiếng Pháp cổ "peine" được đưa vào tiếng Anh trung đại là "pain" và vẫn giữ nguyên nghĩa gốc kể từ đó. Theo thời gian, từ "pain" cũng mang nhiều ý nghĩa ẩn dụ, chẳng hạn như đau khổ về mặt cảm xúc hoặc tâm lý, và hiện được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau để mô tả nhiều loại khó chịu hoặc đau khổ khác nhau. Bất chấp sự phát triển của nó, ý nghĩa cốt lõi của từ "pain" vẫn bắt nguồn từ tiếng Latin cổ và tiếng Pháp cổ.
danh từ
sự đau đớn, sự đau khổ (thể chất, tinh thần)
my arm is paining: tay tôi đang đau nhức đây
(số nhiều) sự đau đẻ
(số nhiều) nỗi khó nhọc công sức
to take pains: bỏ công sức
ngoại động từ
làm đau đớn, làm đau khổ
my arm is paining: tay tôi đang đau nhức đây
the feelings that you have in your body when you have been hurt or when you are ill
những cảm giác mà bạn có trong cơ thể khi bạn bị tổn thương hoặc khi bạn bị bệnh
một tiếng kêu đau đớn
Rõ ràng là cô ấy đang rất đau đớn.
Anh ta hét lên đau đớn khi ngã xuống đầu gối.
Anh cảm thấy đầu gối đau nhức dữ dội.
đau mãn tính/cấp tính/nặng
bệnh nhân bị đau lưng
đau bụng/ngực/bụng/lưng
Bạn sẽ bị đau nhức nhiều hơn khi bạn già đi.
Tập sách này chứa thông tin về giảm đau khi chuyển dạ.
Loại kem này sẽ giúp giảm đau.
Những viên thuốc này sẽ làm giảm cơn đau.
cảm nhận/trải nghiệm/chịu đựng nỗi đau
Thật sai lầm khi gây đau đớn cho bất kỳ động vật nào.
Tôi đã có thể học các kỹ thuật quản lý cơn đau.
Bạn có cảm thấy đau không?
Khuôn mặt anh nhăn nhó vì đau đớn khi băng qua vạch đích.
Tôi có ngưỡng chịu đau rất thấp.
Nếu cơn đau vẫn tiếp tục, hãy đến gặp bác sĩ.
Cô bị đau rát ở một bên mắt.
mental or emotional difficulty
khó khăn về tinh thần hoặc cảm xúc
nỗi đau chia ly
Phải mất vài năm anh mới vượt qua được nỗi đau mất việc.
Tôi không bao giờ có ý làm cô ấy đau khổ.
những niềm vui và nỗi đau của tuổi già
một cuộc đời đầy đau khổ và đau khổ
Ellen nhìn thấy nỗi đau hiện rõ trên gương mặt anh khi anh nhắc đến tên vợ cũ.
Trong chốc lát, cô quên mất nỗi đau mà anh đã gây ra cho cô.
Tôi có thể cảm nhận được nỗi đau của cô ấy và vòng tay ôm lấy cô ấy.
Thật tuyệt vời khi có người ở đó để chia sẻ cả nỗi đau và niềm vui.
Không gì có thể chữa lành nỗi đau về cái chết của con trai bà.
a person or thing that is very annoying
một người hoặc vật đó rất khó chịu
Cô ấy có thể là một nỗi đau thực sự khi cô ấy có tâm trạng tồi tệ.
Thật là khó khăn khi phải đi hết quãng đường đó chỉ cho một cuộc họp.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()