
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
taí, nhợt
/peɪl/Từ "pale" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ. Động từ "pælan" có nghĩa là "to make pale or wan" và bắt nguồn từ nguyên thủy của tiếng German "*pali-", cũng là nguồn gốc của từ tiếng Anh hiện đại "pallid". Trong tiếng Anh cổ, từ "pælan" được dùng để mô tả thứ gì đó đã mất đi màu sắc hoặc độ sáng ban đầu, chẳng hạn như ngọn nến đã tắt. Theo thời gian, nghĩa của từ này mở rộng ra để bao gồm cả cảm giác trở nên nhợt nhạt hoặc xanh xao do bệnh tật, mệt mỏi hoặc sợ hãi. Ngày nay, từ "pale" có thể được dùng như một động từ và một tính từ, với các nghĩa bao gồm "to make pale or dim" và "thiếu màu sắc hoặc độ sáng".
ngoại động từ
làm rào bao quanh, quây rào
to be pale with fear: sợ xanh mặt
to look pale: trông nhợt nhạt
to turn pale: tái đi
làm tái đi, làm nhợt nhạt, làm xanh xám
my work paled beside his: công trình của tôi lu mờ đi bên cạnh công trình của anh ấy
nội động từ
tái đi, nhợt nhạt, xanh xám
to be pale with fear: sợ xanh mặt
to look pale: trông nhợt nhạt
to turn pale: tái đi
(nghĩa bóng) lu mờ đi
my work paled beside his: công trình của tôi lu mờ đi bên cạnh công trình của anh ấy
having skin that is very light in colour; having skin that has less colour than usual because of illness, a strong emotion, etc.
có làn da rất sáng màu; có làn da ít màu hơn bình thường vì bệnh tật, cảm xúc mạnh mẽ, v.v.
nước da nhợt nhạt
Cô ấy có dáng người cao, dáng người mảnh khảnh và làn da nhợt nhạt.
tái mặt vì sợ hãi/sốc
đi/quay lại/trở nên nhợt nhạt
Bạn trông nhợt nhạt. Bạn ổn chứ?
Khuôn mặt cô trở nên tái nhợt như chết.
Thử thách khiến cô trông xanh xao và ủ rũ.
Cô ấy cao, da ngăm đen, xanh xao và rất xinh đẹp.
Ruth tái mặt khi tin tức lan tới.
Anh ta trở nên xanh xao như chết.
Mặt anh tái đi vì tức giận.
light in colour; containing a lot of white
Ánh sáng màu; chứa nhiều màu trắng
đôi mắt màu xanh nhạt
màu xanh nhạt hơn
bầu trời nhợt nhạt
Những bông hoa nhợt nhạt và héo.
not strong or bright
không mạnh mẽ hoặc tươi sáng
ánh sáng nhợt nhạt lạnh lẽo của bình minh
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()