
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
ván ô (cửa, tường), pa nô
Tiếng Anh trung đại: từ tiếng Pháp cổ, nghĩa đen là ‘mảnh vải’, dựa trên tiếng Latin pannus ‘(mảnh) vải’. Nghĩa ban đầu ‘mảnh giấy da’ được mở rộng thành ‘danh sách’, do đó khái niệm ‘nhóm cố vấn’. panel (nghĩa 1 của danh từ) bắt nguồn từ nghĩa tiếng Anh trung đại muộn ‘phần riêng biệt của bề mặt’
danh từ
cán ô (cửa, tường), panô; ô vải khác màu (trên quần áo đàn bà); mảnh da (cừu, dê... để viết)
(pháp lý) danh sách hội thẩm; ban hội thẩm;
nhóm người tham gia hội thảo, nhóm người tham gia tiết mục "trả lời câu đố" ... (ở đài phát thanh, đài truyền hình); cuộc hội thảo... (ở đài phát thanh, đài truyền hình...)
ngoại động từ
đóng ván ô, đóng panô (cửa, tường)
may ô vải màu vào (quần áo)
đóng yên (ngựa)
a square or rectangular piece of wood, glass or metal that forms part of a larger surface such as a door or wall
một miếng gỗ, kính hoặc kim loại hình vuông hoặc hình chữ nhật tạo thành một phần của bề mặt lớn hơn như cửa hoặc tường
Một tấm kính ở cửa trước bị nứt.
tấm hàng rào gỗ
Bảng điều khiển trung tâm mô tả St George.
Bạn cần tháo tấm mái để tháo các tấm bên.
a flat board in a vehicle or on a machine where the controls and instruments are fixed
một tấm ván phẳng trên xe hoặc trên máy nơi các bộ điều khiển và dụng cụ được cố định
một dụng cụ/một bảng hiển thị
Đèn đỏ nhấp nháy trên bảng điều khiển.
a piece of metal that forms part of the outer frame of a vehicle
một miếng kim loại tạo thành một phần của khung bên ngoài của xe
Một tấm thân phía sau cần được thay thế sau vụ tai nạn.
a piece of cloth that forms part of a piece of clothing
một mảnh vải tạo thành một phần của quần áo
Quần có tấm đầu gối dày gấp đôi để bảo vệ thêm.
a group of specialists who give their advice or opinion about something; a group of people who discuss topics of interest on television or radio
một nhóm các chuyên gia đưa ra lời khuyên hoặc ý kiến về điều gì đó; một nhóm người thảo luận về các chủ đề quan tâm trên truyền hình hoặc đài phát thanh
một ban cố vấn
một ban giám khảo
một nhóm chuyên gia/thẩm phán
Chúng ta có hai chính trị gia trong hội thảo tối nay.
một cuộc thảo luận nhóm
Việc tăng ngân sách đã được một hội đồng độc lập đề xuất.
Cô là thành viên của ban cố vấn y tế.
Raphael sẽ đứng đầu một hội thảo để thảo luận về chủ đề này.
Hội đồng kết luận rằng tuyên bố này không có cơ sở khoa học.
Hội đồng đã ra phán quyết rằng những người đàn ông này phải ở trong tù.
Hội đồng gồm có mười luật sư.
Hội đồng đã bỏ phiếu nhất trí thông qua.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()