
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
ngang nhau
/pɪə(r)//pɪr/Từ "peer" có một lịch sử phong phú. Thuật ngữ này bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "per", có nghĩa là "equal" hoặc "có thể so sánh được". Nó đi vào tiếng Anh trung đại vào khoảng thế kỷ 13 với tên gọi là "per", ám chỉ một cá nhân quý tộc hoặc có đẳng cấp quý tộc ngang bằng về địa vị với người khác. Theo thời gian, ý nghĩa của "peer" được mở rộng để bao hàm các loại người ngang hàng khác, chẳng hạn như những người có cùng đẳng cấp, vị trí hoặc địa vị trong cuộc sống. Ví dụ, một người ngang hàng trong bối cảnh giới quý tộc ám chỉ một thành viên của Viện Quý tộc hoặc một người quý tộc có đẳng cấp ngang hàng. Trong tiếng Anh hiện đại, thuật ngữ "peer" cũng có thể ám chỉ một người là chuyên gia hoặc chuyên gia trong một lĩnh vực cụ thể, chẳng hạn như một bài báo được bình duyệt ngang hàng hoặc một nhóm ngang hàng. Từ "peer" vẫn giữ nguyên bản chất bình đẳng và tương đồng, nhấn mạnh khái niệm công nhận và tôn trọng lẫn nhau giữa các cá nhân hoặc nhóm.
danh từ
người cùng địa vị xã hội, người ngang hàng, người tương đương
you will not easily his peers: anh khó mà tìm được người như anh ấy
khanh tướng (Anh), người quý tộc; huân tước
thượng nghị sĩ (Anh)
House of Peers: thượng nghị viện Anh
ngoại động từ
bằng (ai), ngang hàng với (ai)
you will not easily his peers: anh khó mà tìm được người như anh ấy
phong chức khanh tướng cho (ai)
a person who is the same age or who has the same social status as you
một người cùng tuổi hoặc có cùng địa vị xã hội với bạn
Cô ấy thích sự tôn trọng của đồng nghiệp.
Một hệ thống đánh giá ngang hàng đang được giới thiệu để giúp đỡ những giáo viên đang gặp khó khăn.
Trẻ em lo lắng về việc thất bại trước mặt các bạn cùng lứa.
Áp lực ngang hàng rất mạnh mẽ trong giới trẻ (= họ muốn giống như những người cùng tuổi).
Người đồng cấp của Sarah tại hội nghị là một nhà khoa học nổi tiếng trong lĩnh vực của cô.
Những người trẻ đôi khi uống rượu vì áp lực của bạn bè.
Sự chấp nhận của bạn bè đặc biệt quan trọng đối với thanh thiếu niên.
Cô được đồng nghiệp trong nghề đánh giá cao.
Mối quan hệ ngang hàng đóng một vai trò quan trọng trong sự phát triển tình cảm và xã hội của trẻ em.
Họ áp dụng những thái độ được xã hội chấp nhận hơn giữa các đồng nghiệp của họ.
(in the UK) a member of the nobility or the House of Lords
(ở Anh) thành viên của giới quý tộc hoặc Thượng viện
Các nghị sĩ và đồng nghiệp từ tất cả các bên đã gặp nhau để thảo luận về vấn đề này.
Cô ấy là vợ gốc Mỹ của một người đồng hương Scotland.
Các đồng nghiệp bảo thủ dự kiến sẽ chỉ trích kế hoạch này.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()