
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
bóng tối một phần
Từ "penumbra" bắt nguồn từ tiếng Latin "penumbrā" có nghĩa là "shading" hoặc "bóng mờ". Đây là thuật ngữ khoa học dùng để mô tả bóng đổ một phần của vật thể, chẳng hạn như mặt trăng trong quá trình nhật thực. Thuật ngữ "penumbra" bắt nguồn từ các từ tiếng Hy Lạp "pēnē" có nghĩa là "gần như" và "umbrā" có nghĩa là "bóng tối". Penumbra khác với umbra, là bóng tối ở trung tâm của nhật thực được nhìn thấy gần rìa của nhật thực. Penumbra ít tối hơn và ít rõ ràng hơn umbra và thường khó nhìn thấy. Penumbra là do không phải toàn bộ thiên thể che khuất, chẳng hạn như Trái Đất, nằm trực tiếp giữa mặt trời và mặt trăng, tạo ra sự chồng chéo nhẹ dẫn đến nhật thực một phần.
danh từ
vùng nửa tối
Default
(thiên văn) vùng nửa tối
an area of shadow which is between fully dark and fully light
một vùng bóng tối nằm giữa vùng tối hoàn toàn và vùng sáng hoàn toàn
the shadow made by the earth or the moon during a partial eclipse
bóng tối do trái đất hoặc mặt trăng tạo ra trong quá trình nhật thực một phần
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()