Ví dụ của từ vựng pick onnamespace
to treat somebody unfairly, by blaming, criticizing or punishing them
đối xử bất công với ai đó bằng cách đổ lỗi, chỉ trích hoặc trừng phạt họ
- She was picked on by the other girls because of her size.
Cô bị những cô gái khác bắt nạt vì vóc dáng của mình.
to choose somebody/something
chọn ai đó/cái gì đó
- He picked on two of her statements which he said were untrue.
Ông chỉ ra hai tuyên bố của bà mà ông cho là không đúng sự thật.
Bình luận ()