
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
bức vẽ, bức họa
/ˈpɪktʃə/Từ "picture" có một lịch sử hấp dẫn! Thuật ngữ này bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "pite", có nghĩa là "image" hoặc "giống như". Từ tiếng Pháp cổ này bắt nguồn từ tiếng Latin "pinxit", ngôi thứ ba số ít hoàn thành của "pingere", có nghĩa là "vẽ". Vì vậy, từ "picture" theo nghĩa đen có nghĩa là "một thứ gì đó được vẽ" hoặc "một hình ảnh", điều này có ý nghĩa khi xét đến mối liên hệ của nó với các biểu diễn trực quan. Trong suốt thời Trung cổ, từ "picture" chủ yếu dùng để chỉ các tác phẩm nghệ thuật trực quan, chẳng hạn như tranh vẽ và bản vẽ. Sau đó, với sự ra đời của nhiếp ảnh và phim ảnh, thuật ngữ này đã mở rộng để bao hàm các hình thức phương tiện truyền thông trực quan mới này. Ngày nay, từ "picture" bao hàm nhiều biểu diễn trực quan, từ nghệ thuật truyền thống đến hình ảnh kỹ thuật số và thậm chí cả ảnh chụp.
danh từ
bức tranh, bức ảnh, bức vẽ
chân dung
to sit for one's picture: ngồi để cho vẽ chân dung
người giống hệt (một người khác)
to picture something to oneself: hình dung một việc gì, tưởng tượng một việc gì
ngoại động từ
về (người, vật)
mô tả một cách sinh động
to sit for one's picture: ngồi để cho vẽ chân dung
hình dung tưởng tượng
to picture something to oneself: hình dung một việc gì, tưởng tượng một việc gì
a painting or drawing, etc. that shows a scene, a person or thing
một bức tranh hoặc bức vẽ, v.v. thể hiện một cảnh, một người hoặc một vật
Anh ấy thích những cuốn sách có nhiều hình ảnh trong đó.
Bức tranh hoa treo trên tường.
Các em đang vẽ tranh về thú cưng của mình.
Cô ấy muốn một nghệ sĩ nổi tiếng vẽ bức tranh của cô ấy (= bức tranh của chính cô ấy).
Đó là hình ảnh một làng quê.
Đó là hình ảnh của Grand Canyon.
Cuốn sách có những câu chuyện và hình ảnh đơn giản để tô màu.
Câu chuyện được kể bằng hình ảnh.
a photograph
một bức hình
chụp một bức ảnh
Chúng tôi đã chụp ảnh trước cửa khách sạn.
Hình ảnh cặp đôi chụp cùng nhau trên du thuyền.
Cô đăng ảnh hai người lên trang Facebook của mình.
Bạn đã có bức ảnh nào về chuyến đi của mình chưa?
Ngôi sao đã chia sẻ bức ảnh trên Twitter.
tải lên/gửi/tweet một bức ảnh
Tôi không thể nhìn thấy bạn trong hình ảnh.
Tôi đã chụp được một số hình ảnh đẹp về cuộc diễu hành.
Bức ảnh này chụp người đàn ông cùng gia đình.
Hình ảnh của ông xuất hiện trên tờ báo địa phương.
an image on a television screen
một hình ảnh trên màn hình tivi
hình ảnh đau lòng về nạn đói trên truyền hình
Bạn đang xem những bức ảnh trực tiếp về khu trung tâm Manhattan.
chất lượng hình ảnh kém
a description that gives you an idea in your mind of what something is like
một mô tả mang đến cho bạn một ý tưởng trong đầu về một cái gì đó trông như thế nào
Chúng tôi chỉ có những mẩu thông tin, không có bức tranh đầy đủ.
Người viết vẽ nên một bức tranh ảm đạm về nền kinh tế.
một bức tranh ảm đạm/tàn khốc về tương lai
một bức tranh rõ ràng/chính xác/hoàn chỉnh về những sự kiện này
Cảnh sát đang cố gắng xây dựng một bức tranh về những gì đã xảy ra.
Từ các bản tin đưa ra hình ảnh một đất nước đang gặp khủng hoảng.
Bản tin truyền hình đã vẽ ra một bức tranh tươi sáng hơn về tình hình việc làm so với những gì nghiên cứu cho thấy.
Cuốn sách đưa ra một bức tranh sống động về cuộc sống ở nước Anh thời Victoria.
Thông qua các cuộc phỏng vấn và những bức ảnh cũ, chúng tôi đã dựng nên bức tranh tổng hợp về cuộc sống ở ngôi làng này cách đây một trăm năm.
Họ đang cố gắng xây dựng một bức tranh chi tiết về vụ việc.
Những gì nổi lên là một bức tranh phức tạp về sự ganh đua trong gia đình.
Từ các bài báo đưa tin, hình ảnh một đất nước gần như không còn được kiểm soát.
a mental image or memory of something
một hình ảnh tinh thần hoặc ký ức về một cái gì đó
Tôi có một hình ảnh sống động về ông nội đang mỉm cười với tôi khi tôi còn rất nhỏ.
Anh ấy sử dụng hình ảnh để tạo nên những bức tranh tinh thần trong tâm trí người đọc.
Cô đã hình dung ra nơi này sẽ trông như thế nào và rất thất vọng.
Tôi bất ngờ và ớn lạnh hình ảnh anh ta bị thẩm vấn tại một trong những nhà tù của họ.
Mùi biển gợi lên hình ảnh tuổi trẻ của tôi.
Tôi cố gắng hình dung trong đầu một bức tranh về tòa nhà đang được mô tả.
the general situation relating to somebody/something
tình hình chung liên quan đến ai/cái gì
Chỉ cách đây vài năm, bức tranh đã rất khác.
Bức tranh tổng thể về nông nghiệp là đáng khích lệ.
Bộ phim tài liệu rất thú vị nhưng nó không đưa ra bức tranh đầy đủ.
a film
phim
Bộ phim đã giành được 9 giải Oscar, trong đó có Phim hay nhất.
Tôi tin rằng chồng cô ấy là người trong ảnh (= anh ấy đóng phim hoặc làm việc trong ngành điện ảnh).
the cinema
Rạp chiếu phim
Tối nay chúng ta đi xem ảnh nhé?
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()