Định nghĩa của từ pierce

Phát âm từ vựng pierce

pierceverb

khoan

/pɪəs//pɪrs/

Nguồn gốc của từ vựng pierce

Từ "pierce" bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "piercer" có nghĩa là "to pierce,", từ này lại bắt nguồn từ tiếng Latin "percere" với cùng một nghĩa. Từ tiếng Latin này bắt nguồn từ "per" có nghĩa là "through" và "caedere" có nghĩa là "đánh". Nghĩa cơ bản của "pierce" là "tạo lỗ trong hoặc xuyên qua thứ gì đó" hoặc "xuyên qua thứ gì đó". Động từ "perceiv" có liên quan, vì nó bắt nguồn từ tiếng Latin "percipere" có nghĩa là "bắt qua", tức là "hiểu". Trong thuật ngữ y khoa, "pierce" có thể ám chỉ hành động đưa kim hoặc ống rỗng (như ống thông) vào cơ thể để lấy dịch hoặc truyền thuốc. Trong xây dựng, nó có thể ám chỉ hành động khoan lỗ vào một vật rắn. Trong chế biến thực phẩm, nó có thể ám chỉ việc đâm thủng thịt để làm mềm thịt hoặc thêm các lỗ xỏ, chẳng hạn như ô liu, vào một món ăn. Nhìn chung, "pierce" có nhiều ứng dụng và ý nghĩa, thể hiện tính linh hoạt và sự phát triển của tiếng Anh.

Tóm tắt từ vựng pierce

type ngoại động từ

meaningđâm, chọc, chích, xuyên (bằng gai, bằng ghim...)

meaningkhoét lỗ, khui lỗ (thùng rượu...); xỏ lỗ (tai...)

meaningchọc thủng, xông qua, xuyên qua

exampleto pierce the lines of the enemy: chọc thủng phòng tuyến địch, xông qua phòng tuyến địch

type nội động từ

meaning(: through, into) xuyên qua, chọc qua, xuyên vào, chọc vào

Ví dụ của từ vựng piercenamespace

to make a small hole in something, or to go through something, with a sharp object

tạo một lỗ nhỏ trên vật gì đó, hoặc xuyên qua vật gì đó bằng một vật sắc nhọn

  • The arrow pierced his shoulder.

    Mũi tên xuyên qua vai anh.

  • He pierced another hole in his belt with his knife.

    Anh ta dùng dao đâm một lỗ khác trên thắt lưng.

  • to have your ears/nose, etc. pierced (= to have a small hole made in your ears/nose, etc. so that you can wear jewellery there)

    xỏ lỗ tai/mũi, v.v. của bạn (= có một lỗ nhỏ trên tai/mũi của bạn, v.v. để bạn có thể đeo đồ trang sức ở đó)

  • She was pierced to the heart with guilt.

    Cô bị cảm giác tội lỗi đâm vào tim.

  • The knife pierced through his coat.

    Con dao đâm xuyên qua áo khoác của anh ta.

  • The narrowed blue eyes seemed to pierce right through her.

    Đôi mắt xanh nheo lại dường như xuyên qua cô.

to be suddenly seen or heard

đột nhiên được nhìn thấy hoặc nghe thấy

  • Sirens pierced the silence of the night.

    Còi báo động xuyên qua sự im lặng của màn đêm.

  • Shafts of sunlight pierced the heavy mist.

    Những tia nắng xuyên qua làn sương mù dày đặc.

to force a way through a barrier

buộc phải vượt qua rào cản

  • They failed to pierce the Liverpool defence.

    Họ không xuyên thủng được hàng phòng ngự Liverpool.

Từ, cụm từ đồng nghĩa, có liên quan tới từ vựng pierce


Bình luận ()