
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
ống dẫn
/pʌɪp/Từ "pipe" có một lịch sử thú vị. Từ tiếng Anh hiện đại "pipe" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "pipa", dùng để chỉ một vật giống như ống, chẳng hạn như sáo hoặc ống. Người ta cho rằng từ tiếng Anh cổ này bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*pibiz", có nghĩa là "pipe" hoặc "flute". Trong tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1100-1500 sau Công nguyên), từ "pipe" được phát triển để chỉ cụ thể một đoạn ống hoặc ống dẫn để vận chuyển chất lỏng, chẳng hạn như nước hoặc khí. Nghĩa của từ này được cho là bắt nguồn từ việc sử dụng ống trong các nền văn minh cổ đại, chẳng hạn như người La Mã, những người sử dụng ống chì để vận chuyển nước. Theo thời gian, từ "pipe" đã có nhiều ý nghĩa và cách sử dụng khác nhau, bao gồm chỉ một ống hẹp để hút thuốc, một loại nhạc cụ và là một thuật ngữ trong nhiều bối cảnh khác nhau, chẳng hạn như đồ ăn nóng hổi hoặc một trò chơi nóng hổi.
danh từ
ống dẫn (nước, dầu...)
(âm nhạc) ống sáo, ống tiêu; (số nhiều) kèn túi (của người chăn cừu Ê
(giải phẫu) ống quần
ngoại động từ
đặt ống dẫn (ở nơi nào); dẫn (nước, dầu...) bằng ống
thổi sáo, thổi tiêu (một bản nhạc)
thổi còi ra lệnh; thổi còi tập hợp (một bản nhạc)
a tube through which liquids and gases can flow
một ống mà chất lỏng và khí có thể chảy qua
Cả hai đường ống nước nóng và lạnh đều phải được cách nhiệt đúng cách.
ống thép/đồng
một đường ống bị vỡ
Ngôi nhà bị thổi bay bởi một vụ nổ do rò rỉ đường ống dẫn khí đốt.
Ống nhựa PVC được sử dụng phổ biến trong xây dựng và xây dựng.
một ống thoát nước / nước thải
Vật liệu cách nhiệt có thể làm giảm nguy cơ vỡ đường ống vào mùa đông.
Anh ta đặt các đường ống dưới ván sàn.
Cách nhiệt đường ống của bạn sẽ tiết kiệm hóa đơn sưởi ấm của bạn.
Đường ống từ nồi hơi đến bồn tắm.
Các đường ống dẫn vào sông.
Các đường ống sẽ phải đi qua tường.
a narrow tube with a bowl at one end, used for smoking tobacco
một ống hẹp có một cái bát ở một đầu, dùng để hút thuốc lá
hút tẩu
Anh ta rít tẩu thuốc.
thuốc lào
Anh ta đập chiếc tẩu thuốc vào chiếc gạt tàn thủy tinh lớn.
a musical instrument in the shape of a tube, played by blowing
một nhạc cụ có hình ống, được chơi bằng cách thổi
any of the tubes from which sound is produced in an organ
bất kỳ ống nào mà âm thanh được tạo ra trong một cơ quan
a musical instrument played especially in Scotland. The player blows air into a bag held under the arm and then slowly forces the air out through pipes to produce a noise.
một nhạc cụ được chơi đặc biệt ở Scotland Người chơi thổi không khí vào một chiếc túi kẹp dưới cánh tay rồi từ từ đẩy không khí ra ngoài qua các đường ống để tạo ra tiếng động.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()