Định nghĩa của từ poised

Phát âm từ vựng poised

poisedadjective

sẵn sàng

/pɔɪzd//pɔɪzd/

Nguồn gốc của từ vựng poised

Từ "poised" bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "pois", có nghĩa là "trọng lượng". Mối liên hệ này thể hiện rõ trong từ "poise", dùng để chỉ trạng thái cân bằng hoặc cân bằng. Động từ "to poise" xuất hiện vào thế kỷ 16, ban đầu có nghĩa là "cân" hoặc "cân bằng". Theo thời gian, nó phát triển để mô tả trạng thái sẵn sàng hoặc bình tĩnh, làm nổi bật tư thế cân bằng và được kiểm soát của một người sẵn sàng hành động. Từ "poised" mang ý nghĩa về sự sẵn sàng được kiểm soát này, nắm bắt hình ảnh của một người sẵn sàng hành động hoặc bình tĩnh và điềm tĩnh trong một tình huống đầy thách thức.

Tóm tắt từ vựng poised

typetính từ

meaning(

meaning(

meaningđiềm đạm; tự chủ một cách bình tựnh, rất đựnh đạc (người)

typeDefault

meaning(giải tích) được làm cân bằng

Ví dụ của từ vựng poisednamespace

in a position that is completely still but is ready to move at any moment

ở một vị trí hoàn toàn đứng yên nhưng sẵn sàng di chuyển bất cứ lúc nào

  • Tina was tense, her hand poised over the telephone.

    Tina căng thẳng, tay cô lơ lửng trên điện thoại.

  • He stopped writing and looked at me, pen poised.

    Anh ngừng viết và nhìn tôi, cây bút đã sẵn sàng.

  • The cat crouched in the grass, poised to jump.

    Con mèo ngồi xổm trên cỏ, chuẩn bị nhảy.

Ví dụ bổ sung:
  • She stood poised for a moment.

    Cô đứng yên một lúc.

  • They hovered by the door, poised for flight.

    Họ lượn lờ bên cửa, sẵn sàng bay.

in a position that is balanced but likely to change in one direction or another

ở một vị trí cân bằng nhưng có khả năng thay đổi theo hướng này hay hướng khác

  • The cup was poised on the edge of the chair.

    Chiếc cốc đã đặt sẵn trên mép ghế.

  • The world stood poised between peace and war.

    Thế giới đứng giữa hòa bình và chiến tranh.

  • The two countries were poised on the brink of war.

    Hai nước đã sẵn sàng trên bờ vực chiến tranh.

completely ready for something or to do something

hoàn toàn sẵn sàng cho một cái gì đó hoặc làm một cái gì đó

  • The economy is poised for recovery.

    Nền kinh tế đã sẵn sàng để phục hồi.

  • The British team is poised to win the title.

    Đội tuyển Anh đã sẵn sàng để giành chức vô địch.

  • Kate is poised to become the highest-paid supermodel in the fashion world.

    Kate sẵn sàng trở thành siêu mẫu được trả lương cao nhất trong thế giới thời trang.

having a calm and confident manner and in control of your feelings and behaviour

có thái độ bình tĩnh, tự tin và kiểm soát được cảm xúc cũng như hành vi của mình

  • He is a remarkably poised young man.

    Anh ấy là một chàng trai trẻ đầy điềm tĩnh đáng chú ý.

Từ, cụm từ đồng nghĩa, có liên quan tới từ vựng poised


Bình luận ()