
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Poke1
Nguồn gốc của từ "poke" có nghĩa là "món hầm đặc làm từ khoai tây, thịt và đôi khi là rau" có thể bắt nguồn từ tiếng Anh vào thế kỷ 18. Nguồn gốc chính xác của từ này vẫn chưa rõ ràng, nhưng người ta tin rằng nó bắt nguồn từ "poch" hoặc "poch", một từ phương ngữ Scotland có nghĩa là "một chiếc nồi hoặc ấm đun nước lớn" được sử dụng để nấu món hầm. Từ "poch" có thể bắt nguồn từ "pakki" trong tiếng Bắc Âu cổ, có nghĩa là "nồi nấu". Trong phương ngữ Scotland, "poch" đôi khi được viết là "pok", sau đó phát triển thành từ tiếng Anh hiện đại "poke". Nghĩa của "poke" là món hầm đặc xuất hiện vào đầu những năm 1800 tại Hoa Kỳ, nơi nó có thể chịu ảnh hưởng từ các món hầm và súp truyền thống của Anh được nấu trong những chiếc nồi lớn. Từ "poke" nhanh chóng được sử dụng trong tiếng Anh Mỹ vì đây là thuật ngữ thực tế và mang tính mô tả cho một món ăn thịnh soạn có thể được chế biến trong một chiếc nồi lớn. Tóm lại, nguồn gốc của từ "poke" theo nghĩa là món hầm có thể bắt nguồn từ phương ngữ Scotland "poch" hoặc "poch", có thể ban đầu bắt nguồn từ "pakki" trong tiếng Bắc Âu cổ. Sau đó, từ này phát triển trong tiếng Anh Mỹ để mô tả món hầm đặc được chế biến trong một chiếc nồi lớn, có thể chịu ảnh hưởng từ cách nấu ăn truyền thống của Anh.
to quickly push your fingers or another object into somebody/something
đẩy nhanh ngón tay của bạn hoặc vật khác vào ai đó/cái gì đó
Cô dùng cùi chỏ chọc vào sườn anh.
Cô thúc cùi chỏ vào mạng sườn anh.
Tôi phát ngán vì bị bác sĩ chọc ghẹo rồi.
Cô ấy đứng dậy và châm lửa (= để làm cho nó cháy mạnh hơn).
to push something somewhere or move it in a particular direction with a small quick movement
đẩy cái gì đó đi đâu đó hoặc di chuyển nó theo một hướng cụ thể với một chuyển động nhanh nhỏ
Anh thò đầu vào góc để kiểm tra xem có ai đến không.
Ai đó đã chọc một tin nhắn dưới cửa.
Đừng chọc mắt cô ấy bằng cây gậy đó!
Người đàn ông chọc một ngón tay vào áo tôi.
if an object is poking out of, through, etc. something, you can see a part of it that is no longer covered by something else
nếu một vật thể thò ra khỏi, xuyên qua, v.v. thứ gì đó, bạn có thể thấy một phần của nó không còn bị che phủ bởi thứ khác
Đầu cáp nhô ra khỏi tường.
Một khuỷu tay xương xẩu chọc qua một lỗ trên áo len của anh.
Những đám cỏ nhô lên qua tuyết.
to make a hole in something by pushing your finger or another object into it
tạo một lỗ trên vật gì đó bằng cách ấn ngón tay hoặc vật khác vào đó
Bọn trẻ dùng gậy chọc lỗ trên băng.
to have sex with somebody
quan hệ tình dục với ai đó
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()