
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
thực hành, thực tế
/ˈpraktɪkl/Từ "practical" bắt nguồn từ tiếng Latin "practicus," có nghĩa là "thực hành" hoặc "liên quan đến thực hành". Từ tiếng Latin này bắt nguồn từ "practicare," có nghĩa là "sử dụng" hoặc "đưa vào thực hành". Thuật ngữ này ban đầu ám chỉ việc sử dụng kiến thức hoặc kỹ năng lý thuyết trong bối cảnh thực tế. Vào thế kỷ 14, cụm từ tiếng Latin "in practica" bắt đầu được sử dụng trong tiếng Anh để mô tả một cái gì đó đang được sử dụng hoặc ứng dụng thực tế. Theo thời gian, thuật ngữ "practical" đã phát triển để mô tả một cái gì đó hữu ích, hiệu quả và thường liên quan đến ứng dụng thực tế. Ngày nay, "practical" được sử dụng để mô tả nhiều khái niệm khác nhau, từ giải quyết vấn đề đến cuộc sống hàng ngày.
tính từ
thực hành (đối với lý thuyết)
practical agriculture: nông nghiệp thực hành
practical chemistry: hoá học thực hành
thực tế, thực tiễn, thực dụng; có ích, có ích lợi thực tế, thiết thực
a practical mind: đầu óc thực tế; (đôi khi khinh) đầu óc nặng nề thực tế
a practical proposal: một đề nghị thiết thực
đang thực hành, đang làm, đang hành nghề
a practical physician: một thầy thuốc đang hành nghề
Default
thực hành, thực tiễn có lợi
connected with real situations rather than with ideas or theories
kết nối với các tình huống thực tế hơn là với các ý tưởng hoặc lý thuyết
có được kinh nghiệm thực tế về công việc
Anh đưa ra cho cô một số lời khuyên thiết thực.
Ý nghĩa thực tiễn của đề xuất là gì?
Có một số ứng dụng thực tế rõ ràng của nghiên cứu.
Về mặt thực tế, nó có nghĩa là chi tiêu ít hơn.
Từ quan điểm thực tế, đây không phải là một nơi tốt để sống.
Yoga giúp giải quyết các vấn đề thiết thực như phòng ngừa chấn thương.
Hội nghị có bao nhiêu ứng dụng thực tế?
Cố gắng tìm một khóa học cho phép bạn phát triển các kỹ năng thực tế mà nhà tuyển dụng mong muốn.
Sương mù có thể gây ra một số khó khăn thực tế.
Bây giờ tôi sẽ làm điều gì đó thiết thực và trả lời một số thư.
Đã đến lúc phải thực tế!
right or sensible; likely to be successful
đúng hoặc hợp lý; có khả năng thành công
Tôi nhanh chóng nhận ra rằng đi bộ sẽ thực tế hơn.
Sẽ không thực tế nếu chúng ta đi như thế chỉ vào cuối tuần.
Thật khó để tìm ra một giải pháp thực tế cho vấn đề.
Chính phủ đang thực hiện các bước thiết thực để giải quyết vấn đề này.
Việc di chuyển bằng thuyền thường nhanh hơn và thiết thực hơn so với việc di chuyển dọc theo những con đường nguyên thủy.
useful or suitable
hữu ích hoặc phù hợp
một chiếc xe nhỏ tiện dụng, lý tưởng cho thành phố
Quần áo mát mẻ, rộng rãi là thiết thực trong điều kiện khí hậu nóng bức.
một chiếc cặp rất thiết thực cho cả việc đi du lịch và những ngày ở văn phòng
một tính năng làm cho hệ thống trở nên thiết thực hơn
sensible and realistic
hợp lý và thực tế
Hãy thực tế và tính toán chi phí trước tiên.
Cô ấy luôn áp dụng một giọng điệu thực tế nghiêm túc.
Sarah khá thực tế về tình yêu và các mối quan hệ.
good at making or repairing things
giỏi làm hoặc sửa chữa mọi thứ
Bob rất thực tế. Anh ấy làm tất cả những công việc lặt vặt quanh nhà.
almost complete or total
gần như hoàn thành hoặc toàn bộ
Cô kết hôn với một người xa lạ thực tế.
Họ là một sự chắc chắn thực tế để giành chiến thắng trong trò chơi.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()