
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
kết tủa
Từ gốcĐầu thế kỷ 16: từ tiếng Latin praecipitat- ‘ném đầu’, từ động từ praecipitare, từ praeceps, praecip(it)- ‘ném đầu’, từ prae ‘trước’ + caput ‘đầu’. Nghĩa gốc của động từ là ‘quăng xuống, ném dữ dội’; do đó ‘khiến di chuyển nhanh’, dẫn đến các nghĩa động từ và danh từ hiện tại (đầu thế kỷ 17).
danh từ
(hoá học) chất kết tủa, chất lắng
to oneself: lao đầu xuống, nhảy xuống
mưa, sương
tính từ
vội vàng, vội vã cuống cuồng, đâm sấp giập ngửa
to oneself: lao đầu xuống, nhảy xuống
hấp tấp, khinh suất, thiếu suy nghĩ (người, hành động)[pri'sipiteit]
to make something, especially something bad, happen suddenly or sooner than it should
làm điều gì đó, đặc biệt là điều gì đó tồi tệ, xảy ra đột ngột hoặc sớm hơn dự kiến
Việc ông từ chức đã gây ra một cuộc khủng hoảng lãnh đạo.
Thí nghiệm cho thấy có hiện tượng kết tủa chất rắn màu trắng khi trộn hai dung dịch lại với nhau.
Việc thêm axit clohydric vào dung dịch bạc nitrat sẽ khiến bạc kết tủa.
Cô ấy vô tình làm đổ một chất, chất này lập tức kết tủa khi tiếp xúc với nước.
Dung dịch trong suốt chuyển sang đục khi phản ứng diễn ra và hợp chất bắt đầu kết tủa.
to suddenly force somebody/something into a particular state or condition
đột ngột ép ai/cái gì vào một trạng thái hoặc điều kiện cụ thể
Vụ ám sát tổng thống đã đẩy đất nước vào chiến tranh.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()