Định nghĩa của từ precipitous

Phát âm từ vựng precipitous

precipitousadjective

kết tủa

/prɪˈsɪpɪtəs//prɪˈsɪpɪtəs/

Nguồn gốc của từ vựng precipitous

Từ "precipitous" có nguồn gốc từ giữa thế kỷ 14 từ tiếng Anh trung đại "precipite", từ này lại bắt nguồn từ tiếng Latin "precipitātus", có nghĩa là "bị ném xuống hoặc rơi xuống". Precipitātus bắt nguồn từ tiếng Latin "pre" (có nghĩa là "before") và "cipīre" (có nghĩa là "rơi"). Về cơ bản, thuật ngữ "precipitous" dùng để chỉ thứ gì đó rơi hoặc rơi xuống nhanh chóng và đột ngột, thường là do độ dốc lớn hoặc độ dốc xuống nhanh. Các nghĩa liên quan của nó bao gồm "dốc", "vuông góc", "cực độ" và "nhanh". Theo thời gian, việc sử dụng từ "precipitous" đã mở rộng ra ngoài nghĩa ban đầu của nó. Ngày nay, nó cũng có thể dùng để chỉ tình huống hoặc kết quả đột ngột, bất ngờ hoặc nguy hiểm do tốc độ hoặc cường độ của nó. Do đó, "precipitous" thường được liên tưởng đến tính cấp bách, đột ngột và nhanh chóng trong nhiều bối cảnh khác nhau.

Tóm tắt từ vựng precipitous

type tính từ

meaning(thuộc) vách đứng, như vách đứng; dốc đứng, dốc ngược (đường...)

meaning(từ hiếm,nghĩa hiếm), (như) precipitate

Ví dụ của từ vựng precipitousnamespace

very steep, high and often dangerous

rất dốc, cao và thường nguy hiểm

  • precipitous cliffs

    vách đá dựng đứng

  • a precipitous drop at the side of the road

    một cú rơi mạnh ở bên đường

sudden and great

đột ngột và tuyệt vời

  • a precipitous decline in exports

    xuất khẩu sụt giảm nhanh chóng

done very quickly, without enough thought or care

thực hiện rất nhanh chóng, không có đủ suy nghĩ hoặc quan tâm

  • a precipitous action

    một hành động đột ngột

Thành ngữ của từ vựng precipitous

have/want none of something
to refuse to accept something
  • I offered to pay but he was having none of it.
  • They pretended to be enthusiastic about my work but then suddenly decided they wanted none of it.
  • none but
    (literary)only
  • None but he knew the truth.
  • none the less
    despite this fact
    none other than
    used to emphasize who or what somebody/something is, when this is surprising
  • Her first customer was none other than Mrs Obama.

  • Bình luận ()