
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
bảo quản, giữ gìn
/prɪˈzəːv/Từ "preserve" có một lịch sử phong phú. Nó bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "preserver", bắt nguồn từ các từ tiếng Latin "praeservare" có nghĩa là "giữ trước" hoặc "duy trì". Vào thế kỷ 14, từ "preserve" đã đi vào tiếng Anh với nghĩa là "giữ hoặc duy trì một cái gì đó ở trạng thái hoặc điều kiện cụ thể". Ban đầu, nó được dùng để mô tả các hành động được thực hiện để duy trì hoặc bảo quản một cái gì đó, chẳng hạn như thực phẩm, thông qua các quá trình như nấu ăn, ướp muối hoặc ngâm chua. Theo thời gian, ý nghĩa của "preserve" được mở rộng để bao gồm các ý nghĩa khác, chẳng hạn như "giữ an toàn hoặc nguyên vẹn" hoặc "duy trì một trạng thái hoặc điều kiện cụ thể". Ngày nay, chúng ta sử dụng "preserve" trong nhiều bối cảnh khác nhau, từ bảo quản thực phẩm đến bảo vệ môi trường, và thậm chí theo nghĩa bóng, như "bảo tồn ký ức" hoặc "bảo tồn truyền thống".
danh từ
mứt
to preserve someone from the cold: giữ cho ai khỏi lạnh
to preserve a youthful appearance: giữ được vẻ trẻ trung
to preserve order: giữ được trật tự
khu vực cấm săn, khu vực cấm câu cá
(số nhiều) kính phòng bụi, kính bảo hộ lao động
ngoại động từ
giữ, giữ gìn, bảo quản, bảo tồn, duy trì
to preserve someone from the cold: giữ cho ai khỏi lạnh
to preserve a youthful appearance: giữ được vẻ trẻ trung
to preserve order: giữ được trật tự
giữ để lâu (thức ăn, quả, thịt...) (bằng cách đóng hộp, ướp muối, nấu đường...)
(hoá học) giữ cho khỏi phân huỷ
to keep a particular quality, feature, etc.; to make sure that something is kept
để giữ một chất lượng, tính năng cụ thể, v.v.; để đảm bảo rằng một cái gì đó được giữ
Anh lo lắng để bảo vệ danh tiếng của mình.
Những nỗ lực gìn giữ hòa bình đã thất bại.
Cô ấy đã cố gắng duy trì khiếu hài hước của mình trong những hoàn cảnh rất khó khăn.
Ông kiên quyết giữ gìn tính toàn vẹn của thương hiệu.
Đạo luật này có những điều khoản được thiết kế nhằm duy trì nguyên trạng.
Cô quyết tâm giữ gìn sự độc lập và lối sống của mình.
Phong cách của bộ phim gốc được bảo tồn một cách hoàn hảo.
Chúng tôi lo lắng để giữ gìn nét đặc trưng của ngôi nhà.
to keep something in its original state in good condition
để giữ một cái gì đó ở trạng thái ban đầu của nó trong tình trạng tốt
một ngôi nhà thế kỷ 14 được bảo tồn hoàn hảo
Có thật là anh ấy đã 60 tuổi không? Anh ấy được bảo quản rất tốt.
Chúng ta cần những người phụ trách phòng trưng bày có hiểu biết để bảo tồn những kiệt tác vĩ đại cho hậu thế.
Chiếc bình này đã được bảo quản nguyên vẹn.
Cô cẩn thận bảo quản tất cả các bức thư của anh.
Bộ sưu tập đã được bán cho Bảo tàng Anh, nơi nó sẽ được bảo tồn cho quốc gia.
Nhà tù được bảo tồn như một điểm thu hút khách du lịch.
Họ rất vui mừng khi phát hiện ra một mẫu đồ gốm La Mã được bảo tồn tuyệt đẹp.
Bạn cần phải nói tại sao tòa nhà đáng được bảo tồn.
to prevent something, especially food, from decaying (= being destroyed by natural processes) by treating it in a particular way
để ngăn chặn một cái gì đó, đặc biệt là thực phẩm, khỏi bị phân hủy (= bị phá hủy bởi quá trình tự nhiên) bằng cách xử lý nó theo một cách cụ thể
Đánh bóng bằng sáp bảo quản gỗ và da.
Bảo quản chanh
ô liu bảo quản trong nước muối
nỗ lực bảo quản xác chết khỏi sự phân hủy
to keep somebody/something alive, or safe from harm or danger
giữ cho ai/cái gì còn sống, hoặc được an toàn khỏi bị tổn hại hay nguy hiểm
Hiệp hội được thành lập để bảo tồn các loài có nguy cơ tuyệt chủng.
Chúng ta cần phải hành động để giúp bảo tồn nguồn cá.
Cô muốn bảo vệ anh khỏi bị quấy rối.
Bảo toàn sự sống phải luôn là mục tiêu.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()