
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
sự tiến tới, sự tiến triển, tiến bộ, tiến triển, phát triển
/ˈprəʊɡrɛs/tiếng Anh trung đại muộn (như một danh từ): từ tiếng Latin progressus ‘một bước tiến’, từ động từ progredi, từ pro- ‘tiến lên’ + gradi ‘đi bộ’. Động từ này đã trở nên lỗi thời trong cách sử dụng tiếng Anh Anh vào cuối thế kỷ 17 và được tiếp nhận lại từ tiếng Anh Mỹ vào đầu thế kỷ 19
danh từ
sự tiến tới, sự tiến bộ; sự tiến triển, sự phát triển
to progress with one's studies: học hành tiến bộ
industry is progressing: công nghiệp đang phát triển
sự tiến hành
work is progressing: công việc đang tiến hành
work is now in progress: công việc đáng được tiến hành
(từ cổ,nghĩa cổ) cuộc kinh lý
royal progress: cuộc tuần du
nội động từ
tiến tới; tiến bộ; tiến triển, phát triển
to progress with one's studies: học hành tiến bộ
industry is progressing: công nghiệp đang phát triển
tiến hành
work is progressing: công việc đang tiến hành
work is now in progress: công việc đáng được tiến hành
the process of improving or developing, or of getting nearer to achieving or completing something
quá trình cải thiện hoặc phát triển, hoặc tiến gần hơn đến việc đạt được hoặc hoàn thành một cái gì đó
Tôi nghĩ chúng tôi đang tiến bộ.
Chúng tôi sẽ tiếp tục theo dõi tiến độ trong vài tháng tới.
tiến bộ kinh tế/khoa học/công nghệ
tiến triển nhanh/tốt
Chúng tôi hy vọng sẽ thấy một số tiến bộ thực sự vào tháng 3.
James đang tiến triển ổn định trong quá trình hồi phục.
Cảnh sát đang đạt được tiến bộ đáng kể trong cuộc chiến chống tội phạm máy tính.
Hai bên đạt được tiến bộ rất chậm trong việc giải quyết tranh chấp.
Không có dấu hiệu tiến triển nào về vấn đề này.
Công ty đang đạt được tiến bộ hướng tới mục tiêu này.
Họ yêu cầu báo cáo tiến độ công việc xây dựng.
Bạn có thể theo dõi tiến độ của dự án trên trang web của chúng tôi.
Anh ấy đang tiến bộ tốt trong môn toán.
Các nhà xây dựng đã đạt được bao nhiêu tiến bộ trong phần mở rộng?
Tôi cảm thấy thất vọng vì dường như mình không tiến bộ gì khi bắt đầu học đàn violin.
Các bài kiểm tra thường xuyên giúp giáo viên theo dõi sự tiến bộ của từng trẻ.
movement forwards or towards a place
chuyển động về phía trước hoặc hướng tới một nơi
Cô quan sát bước đi chậm rãi của anh xuống sườn dốc.
Không có nhiều lưu lượng truy cập nên chúng tôi đã đạt được tiến bộ tốt.
Chúng tôi theo dõi bước đi trang nghiêm của con tàu ra khỏi bến cảng.
Doanh số bán hàng của công ty đã có những tiến triển ấn tượng trong năm qua.
Sau nhiều tuần học tập chăm chỉ, điểm toán của học sinh cuối cùng đã có sự tiến bộ đáng chú ý.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()