
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
hứa, lời hứa
Từ "promise" có nguồn gốc từ tiếng Pháp cổ "promesse", từ này lại bắt nguồn từ tiếng Latin "promissio", có nghĩa là "tuyên bố hoặc cam kết thực hiện". Thuật ngữ tiếng Latin này bắt nguồn từ "promittere", có nghĩa là "gửi đi hoặc chuyển tiếp", và "mittere", có nghĩa là "buông bỏ hoặc gửi đi". Trong tiếng Anh, từ "promise" đã được sử dụng từ thế kỷ thứ 10 để mô tả cam kết hoặc thỏa thuận làm điều gì đó trong tương lai, thường với kỳ vọng được đền đáp hoặc lợi ích. Theo thời gian, cụm từ này đã mang nhiều hàm ý khác nhau, bao gồm ý nghĩa tin tưởng, lòng trung thành và nghĩa vụ đạo đức. Mặc dù đã có sự phát triển, nhưng ý nghĩa cốt lõi của "promise" vẫn kiên định: một lời cam kết bằng lời nói hoặc bằng văn bản để thực hiện một nghĩa vụ hoặc trách nhiệm cụ thể.
danh từ
lời hứa, điều hứa, điều hẹn ước; sự hứa hẹn
to promise someone something; to promise something to someone: hứa hẹn ai việc gì
this year promises good crops: năm nay hứa hẹn được mùa
promise of marriage: sự hứa hôn
(nghĩa bóng) triển vọng, hứa hẹn
the clouds promise rain: mây nhiều báo hiệu trời mưa
chốn thiên thai, nơi cực lạc
I promise you, it will not be so easy: tôi cam đoan với anh, chuyện ấy sẽ không dễ thế đâu
động từ
hứa, hứa hẹn, hẹn ước
to promise someone something; to promise something to someone: hứa hẹn ai việc gì
this year promises good crops: năm nay hứa hẹn được mùa
promise of marriage: sự hứa hôn
làm cho hy vọng; báo hiệu, báo trước
the clouds promise rain: mây nhiều báo hiệu trời mưa
(thông tục) đảm bảo, cam đoan
I promise you, it will not be so easy: tôi cam đoan với anh, chuyện ấy sẽ không dễ thế đâu
to tell somebody that you will definitely do or not do something, or that something will definitely happen
nói với ai đó rằng bạn chắc chắn sẽ làm hoặc không làm điều gì đó, hoặc điều gì đó chắc chắn sẽ xảy ra
‘Chúng ta không có thời gian đi công viên.’ ‘Nhưng anh đã hứa mà!’
Hiệu trưởng trường đại học hứa sẽ xem xét vấn đề.
‘Hứa là không nói cho ai biết nhé!’ ‘Tôi hứa.’
Họ đến lúc 7 giờ 30 như đã hứa.
Chính phủ đã hứa sẽ điều tra đầy đủ về thảm họa.
Tôi sẽ xem mình có thể làm được gì nhưng tôi không thể hứa bất cứ điều gì.
Tờ rơi quảng cáo đã hứa rằng các món ăn địa phương sẽ rất tuyệt vời.
Bạn đã hứa với tôi (rằng) tối nay bạn sẽ về nhà sớm.
Ông đã hứa trả số tiền đó cho các cháu của mình.
Ông đã hứa cho cháu mình số tiền.
Tôi đã tự hứa với mình sẽ vui vẻ khi kỳ thi kết thúc.
“Tôi sẽ quay lại sớm,” cô hứa.
Ông nhiều lần hứa sẽ cắt giảm thuế trong chiến dịch tranh cử của mình.
Tôi đang gửi cho bạn thông tin về những ngày nghỉ lễ như đã hứa.
Tôi chắc chắn có thể hứa với bạn rằng tôi sẽ làm tất cả những gì có thể để giúp đỡ.
Tôi không thể hứa tôi sẽ ở đó.
Cô ấy đã hứa một cách trung thực rằng cô ấy sẽ đến.
to make something seem likely to happen; to show signs of something
làm cho điều gì đó dường như có khả năng xảy ra; để cho thấy dấu hiệu của một cái gì đó
Nó hứa hẹn sẽ là một vài ngày thú vị.
Có những đám mây đen trên đầu hứa hẹn sẽ có mưa.
Ông hứa sẽ có trách nhiệm hơn với vấn đề tài chính của gia đình.
Cô ấy hứa sẽ gọi lại cho bạn mình ngay sau khi cuộc họp kết thúc.
Đạo diễn hứa với dàn diễn viên rằng bộ phim sẽ thành công rực rỡ.
Kế hoạch dường như hứa hẹn một khởi đầu mới.
Đó là một kết thúc đáng thất vọng cho một mùa giải đã hứa hẹn rất nhiều điều cho đội bóng.
Loại thuốc mới hứa hẹn sẽ mang lại sự cứu trợ cho hàng nghìn người mắc bệnh hen suyễn.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()